đề thi các môn cuoi năm lớp 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Khuyên |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: đề thi các môn cuoi năm lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT QUẬN THANH KHÊ
TRƯỜNG TIỂU HỌC DŨNG SĨ THANH KHÊ
KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2014- 2015
MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP BỐN
Họ và tên: ………………………………………………………
Ngày ……tháng 5 năm 2015
Thời gian: 50phút (không kể thời gian giao đề)
Lớp: Bốn / 3
Giáo viên coi:………………….phách:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Lời nhận xét: ………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
Giáo viên chấm:
………………….
………………….
………………….
Phách :
I. Đọc hiểu + Luyện từ và Câu (6đ)
Đọc thầm bài “Đường đi Sa Pa (SGK T. Việt lớp 4 tập 2 trang 102)
Dựa vào nội dung của bài tập đọc, khoanh vào câu trả lời đúng.
Câu 1: Sa Pa thuộc tỉnh nào? (1đ)
a. Lai Châu b. Lào Cai. c. Lạng Sơn. d. Bắc Giang
Câu 2 : Ở thị trấn nhỏ, có những em bé người dân tộc nào?(1đ)
a. H’mông, Tu Dí. b. H’mông, Phù Lá
c. Phù Lá, Tu Dí, H’mông. d. Tu Dí. Phù Lá
Câu 3 : Vì sao tác giả gọi Sa Pa là “món quà tặng kỳ diệu của thiên nhiên” ?(1đ)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4 : Trong câu "Hôm sau, khi phương Đông vừa vẩn bụi hồng, con hoạ mi ấy lại hót vang lừng, chào nắng sớm". Bộ phận nào là trạng ngữ ? (1đ)
a. Hôm sau, khi phương Đông vừa vẩn bụi hồng. b. phương Đông.
c. nắng sớm. d. con hoạ mi.
Câu 5: Câu nào sau đây là câu cầu khiến? (1đ)
a. Bạn đang làm gì vậy? b. Nhanh lên nào!
c. Cậu bé vừa đi vừa huýt sáo. d. Mưa rơi.
Câu 6: Đặt 1 câu cảm. (1đ)
…………………………………………………………………………………………………………..
II. Chính tả (4đ) Nghe – viết : Bài Con chuồn chuồn nước từ
III. TẬP LÀM VĂN ( 6đ)
Đề bài : Em hãy tả con vật nuôi trong nhà mà em yêu thích.
PHÒNG GD&ĐT QUẬN THANH KHÊ
TRƯỜNG TIỂU HỌC DŨNG SĨ THANH KHÊ
KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2014- 2015
MÔN: TOÁN - LỚP BỐN
Họ và tên: ………………………………………………………
Ngày ……tháng 5 năm 2015
Thời gian: 50phút (không kể thời gian giao đề)
Lớp: Bốn / 3
Giáo viên coi:………………….phách:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Lời nhận xét: ………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
Giáo viên chấm:
………………….
………………….
………………….
Phách :
1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng nhất:
TRẮC NGHIỆM ( 2đ) Khoanh vào đáp án em cho là đúng nhất.
Câu 1 : Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình là : a. b. c. d.
Câu 2 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m2 9dm2 = …. dm2 là:
a. 379 b. 3709 c. 37009 d. 3790
Câu 3: Giá trị số 2 trong số 342011 là:
a. 20000 b. 2000 c. 200 d. 200000
Câu 4 : Lớp 4A có 26 học sinh, lớp 4B có 30 học sinh : Tỉ số học sinh của lớp 4A và lớp 4B là:
a. b. c. d.
II/ TỰ LUẬN ( 8 đ)
Câu 5: Đặt tính rồi tính (2đ)
7893 + 2134 b. 9072 – 6358 c. d. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 6: Tìm X (2đ)
a) b) ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (1đ)
a. 1kg 30g = ……………………g b. 1 giờ 15 phút = ………………..phút
Câu 8: (2đ)
Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 125 cm . Chiều rộng bằng chiều dài . Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó.
Tóm tắt Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9: (1đ) Trên bản đồ, quãng đường từ A đến B đo được là 3dm, tỉ lệ bản đồ là 1 : 10000. Hỏi trên thức tế quãng đường từ A đến B dài bao nhiêu km?
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT QUẬN THANH KHÊ
TRƯỜNG TIỂU HỌC DŨNG SĨ THANH KHÊ
KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2014- 2015
MÔN: LỊCH SỬ+ ĐỊA LÍ - LỚP BỐN
Họ và tên: ………………………………………………………
Ngày
TRƯỜNG TIỂU HỌC DŨNG SĨ THANH KHÊ
KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2014- 2015
MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP BỐN
Họ và tên: ………………………………………………………
Ngày ……tháng 5 năm 2015
Thời gian: 50phút (không kể thời gian giao đề)
Lớp: Bốn / 3
Giáo viên coi:………………….phách:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Lời nhận xét: ………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
Giáo viên chấm:
………………….
………………….
………………….
Phách :
I. Đọc hiểu + Luyện từ và Câu (6đ)
Đọc thầm bài “Đường đi Sa Pa (SGK T. Việt lớp 4 tập 2 trang 102)
Dựa vào nội dung của bài tập đọc, khoanh vào câu trả lời đúng.
Câu 1: Sa Pa thuộc tỉnh nào? (1đ)
a. Lai Châu b. Lào Cai. c. Lạng Sơn. d. Bắc Giang
Câu 2 : Ở thị trấn nhỏ, có những em bé người dân tộc nào?(1đ)
a. H’mông, Tu Dí. b. H’mông, Phù Lá
c. Phù Lá, Tu Dí, H’mông. d. Tu Dí. Phù Lá
Câu 3 : Vì sao tác giả gọi Sa Pa là “món quà tặng kỳ diệu của thiên nhiên” ?(1đ)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4 : Trong câu "Hôm sau, khi phương Đông vừa vẩn bụi hồng, con hoạ mi ấy lại hót vang lừng, chào nắng sớm". Bộ phận nào là trạng ngữ ? (1đ)
a. Hôm sau, khi phương Đông vừa vẩn bụi hồng. b. phương Đông.
c. nắng sớm. d. con hoạ mi.
Câu 5: Câu nào sau đây là câu cầu khiến? (1đ)
a. Bạn đang làm gì vậy? b. Nhanh lên nào!
c. Cậu bé vừa đi vừa huýt sáo. d. Mưa rơi.
Câu 6: Đặt 1 câu cảm. (1đ)
…………………………………………………………………………………………………………..
II. Chính tả (4đ) Nghe – viết : Bài Con chuồn chuồn nước từ
III. TẬP LÀM VĂN ( 6đ)
Đề bài : Em hãy tả con vật nuôi trong nhà mà em yêu thích.
PHÒNG GD&ĐT QUẬN THANH KHÊ
TRƯỜNG TIỂU HỌC DŨNG SĨ THANH KHÊ
KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2014- 2015
MÔN: TOÁN - LỚP BỐN
Họ và tên: ………………………………………………………
Ngày ……tháng 5 năm 2015
Thời gian: 50phút (không kể thời gian giao đề)
Lớp: Bốn / 3
Giáo viên coi:………………….phách:
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Lời nhận xét: ………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
………………………………………………………………...
Giáo viên chấm:
………………….
………………….
………………….
Phách :
1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng nhất:
TRẮC NGHIỆM ( 2đ) Khoanh vào đáp án em cho là đúng nhất.
Câu 1 : Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình là : a. b. c. d.
Câu 2 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m2 9dm2 = …. dm2 là:
a. 379 b. 3709 c. 37009 d. 3790
Câu 3: Giá trị số 2 trong số 342011 là:
a. 20000 b. 2000 c. 200 d. 200000
Câu 4 : Lớp 4A có 26 học sinh, lớp 4B có 30 học sinh : Tỉ số học sinh của lớp 4A và lớp 4B là:
a. b. c. d.
II/ TỰ LUẬN ( 8 đ)
Câu 5: Đặt tính rồi tính (2đ)
7893 + 2134 b. 9072 – 6358 c. d. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 6: Tìm X (2đ)
a) b) ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (1đ)
a. 1kg 30g = ……………………g b. 1 giờ 15 phút = ………………..phút
Câu 8: (2đ)
Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 125 cm . Chiều rộng bằng chiều dài . Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó.
Tóm tắt Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9: (1đ) Trên bản đồ, quãng đường từ A đến B đo được là 3dm, tỉ lệ bản đồ là 1 : 10000. Hỏi trên thức tế quãng đường từ A đến B dài bao nhiêu km?
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT QUẬN THANH KHÊ
TRƯỜNG TIỂU HỌC DŨNG SĨ THANH KHÊ
KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2014- 2015
MÔN: LỊCH SỬ+ ĐỊA LÍ - LỚP BỐN
Họ và tên: ………………………………………………………
Ngày
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Khuyên
Dung lượng: 55,90KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)