DE THI AV6 CUC HAY NAM 2013-2014
Chia sẻ bởi Huỳnh Minh Tâm |
Ngày 10/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: DE THI AV6 CUC HAY NAM 2013-2014 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT CHÂU THÀNH
Trường THCS Biên Giới
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HKII - NĂM HỌC 2013– 2014
Môn thi: Anh Văn; LỚP: 6
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Ma trix
Subjects
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
I.Grammar &Vocabulary
5
1,5
5
1,5
10
3
II. Tenses
4
2
4
2
III. Reading
2
1
2
1
4
2
IV.Writing
2
1
2
1
2
1
6
3
Tổng
7
2,5
9
3,5
8
4
24
10
B. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
Câu 1: (3 điểm)
Lựa chọn từ hoặc cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành các câu dưới đây bằng cách khoanh tròn A, B hoặc C .
1. Tan likes _______weather because he can go swimming.
A. hot B. cold C. windy D. foggy
2. It is ______ in the summer.
A. cold B. hot C. warm D. cool
3. I like hot_______.
A. season B. weather C. activity D. class
4. What _____ your father doing now? He is playing badminton.
A. is B. are C. do D. does
5. What about ______ by bike?
A. travel B. to travel C. traveling D. travels
6. It’s a beautiful day today. Let’s ______ for a walk.
A. go B. going C. to go D. to going
7. Why don’t ______ to the park?
A. go B. going C. we go D. we going
8. _______ place are Phuong and Mai going to visit first?
A. Where B. Which C. How D. How long
9. I ______ Hue next month.
A. visit B. is going to visit C. to visit D. visiting
10. Nam often ______ fishing on the weekend.
A. go B. goes C. is going D. going
Câu 2. (2 điểm)
Chia hình thức đúng của động từ trong ngoặc.
1. Nam often (go) ………….. to the movies on Sundays.
2. I (travel) …………… to Binh Thuan tomorrow.
3. Nga (watch) ………….. TV every morning.
4. They (play) …………... soccer at the moment.
Câu 3: (2 điểm)
Đọc đoạn văn cẩn thận. Trả lời các câu hỏi sau:
Salegirl: Can I help you?
Lan: Yes. I’d like some chicken, please.
Salegirl: How much do you want?
Lan: A kilo, please.
Salegirl: Is there anything else?
Lan: Yes, I need some oranges.
Salegirl: How many do you want?
Lan: A dozen, please.
Questions:
1.Where is Lan?
___________________________________________________
2.What does she want?
__________________________________________________
3.How much chicken does she want?
___________________________________________________
4.How many oranges does she want?
__________________________________________________
Câu 4: (2 điềm)
Viết lại các câu sau theo từ gợi ý:
1. I/ swim/ every afternoon.
___________________________________________________________
2. They/ play/ soccer/garden/ at the moment.
___________________________________________________________
3. Nam/ play/ video game/ twice a week.
___________________________________________________________
4. It/ hot/ summer/ but/ cold/ winter.
Câu 5: (1 điềm)
1. What`s your name?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Which language do you speak ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trường THCS Biên Giới
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HKII - NĂM HỌC 2013– 2014
Môn thi: Anh Văn; LỚP: 6
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Ma trix
Subjects
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
I.Grammar &Vocabulary
5
1,5
5
1,5
10
3
II. Tenses
4
2
4
2
III. Reading
2
1
2
1
4
2
IV.Writing
2
1
2
1
2
1
6
3
Tổng
7
2,5
9
3,5
8
4
24
10
B. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
Câu 1: (3 điểm)
Lựa chọn từ hoặc cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành các câu dưới đây bằng cách khoanh tròn A, B hoặc C .
1. Tan likes _______weather because he can go swimming.
A. hot B. cold C. windy D. foggy
2. It is ______ in the summer.
A. cold B. hot C. warm D. cool
3. I like hot_______.
A. season B. weather C. activity D. class
4. What _____ your father doing now? He is playing badminton.
A. is B. are C. do D. does
5. What about ______ by bike?
A. travel B. to travel C. traveling D. travels
6. It’s a beautiful day today. Let’s ______ for a walk.
A. go B. going C. to go D. to going
7. Why don’t ______ to the park?
A. go B. going C. we go D. we going
8. _______ place are Phuong and Mai going to visit first?
A. Where B. Which C. How D. How long
9. I ______ Hue next month.
A. visit B. is going to visit C. to visit D. visiting
10. Nam often ______ fishing on the weekend.
A. go B. goes C. is going D. going
Câu 2. (2 điểm)
Chia hình thức đúng của động từ trong ngoặc.
1. Nam often (go) ………….. to the movies on Sundays.
2. I (travel) …………… to Binh Thuan tomorrow.
3. Nga (watch) ………….. TV every morning.
4. They (play) …………... soccer at the moment.
Câu 3: (2 điểm)
Đọc đoạn văn cẩn thận. Trả lời các câu hỏi sau:
Salegirl: Can I help you?
Lan: Yes. I’d like some chicken, please.
Salegirl: How much do you want?
Lan: A kilo, please.
Salegirl: Is there anything else?
Lan: Yes, I need some oranges.
Salegirl: How many do you want?
Lan: A dozen, please.
Questions:
1.Where is Lan?
___________________________________________________
2.What does she want?
__________________________________________________
3.How much chicken does she want?
___________________________________________________
4.How many oranges does she want?
__________________________________________________
Câu 4: (2 điềm)
Viết lại các câu sau theo từ gợi ý:
1. I/ swim/ every afternoon.
___________________________________________________________
2. They/ play/ soccer/garden/ at the moment.
___________________________________________________________
3. Nam/ play/ video game/ twice a week.
___________________________________________________________
4. It/ hot/ summer/ but/ cold/ winter.
Câu 5: (1 điềm)
1. What`s your name?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Which language do you speak ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Minh Tâm
Dung lượng: 44,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)