Đề thi Anh 6-k1

Chia sẻ bởi Nguyễn Tiến Dũng | Ngày 10/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Đề thi Anh 6-k1 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
MÔN TIẾNG ANH 6.
Thời gian làm bài: 45 phút.

HỌ TÊN: ......................................................
LỚP 6................
I. Chọn câu trả lời đúng trong số A, B, C, hoặc D:
1. Do you watch T.V after school? -Yes, I…………….
A. does B. don’t C. do D. doesn`t
2. The restaurant is .................. the bookstore and the toystore.
A. next B. between C. in D. on
3. What are you doing? I…………video games.
A. am playing B. playing C. play D. to play
4. Ba…………….his homework in the evening
A. walks B. is C. does D. do
5. He is…………………..........his car now.
A. reading B. driving C. walking D. waiting
6. My school ........................fourteen classrooms.
A. have B. having C. has D. to have
II. Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B:

A
B

1. How do you go to school?
a. On Monday and Thursday.

2. What do you do?
b. Yes, he does.

3. How old is Lan?
c. She lives in a town.

4. When do you have English?
d. By bike.

5. What are you doing?
e. No, there isn`t.

6. Is there a flower garden in front of your house?
f. Yes, it is.

7. Does he play soccer after school?
g. I`m a student.

8. Is your house beautiful?
h. There are four.

9. How many people are there in your family?
i. She`s eleven.

10. Where does she live?
j. I`m listening to music.


III. Đọc đoạn văn sau và điền từ đã cho vào chỗ trống thích hợp:
there by year classes city
Nam is a student. He is twelve (1) ..................... old and he is in grade seven. He lives in a small house in the (2) .....................Near his house,(3) ...........................is a market, a hospital and a clinic. Everyday, Nam goes to school (4).........................bike. His (5).............................start at seven and end at eleven thirty. After school he does his homework.

IV. Sắp xếp lại trật tự các từ và cụm từ sau để tạo thành câu đúng:

1. his face/ Hung/ at six fifteen/ washes ->............................................................................................
2. waiting for/ They/ a bus/ are -> ...........................................................................................
3. There/ big trees/ my house/ near/ are -> ...........................................................................................

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Tiến Dũng
Dung lượng: 39,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)