DE THI ANH 6 HKI (2012-2013)

Chia sẻ bởi Hoàng Anh Hồng | Ngày 10/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: DE THI ANH 6 HKI (2012-2013) thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: TIẾNG ANH LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Question I: Tìm từ được gạch chân có cách phát âm khác ( 1 điểm)
A. engineer B. between C. teeth D. greeting
A. go B. oh C. no D. to
A. luch B. music C. brush D. number
A. window B. five C. sister D. television
Question II: Chọn câu trả lời đúng nhất A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau (2,5 điểm)
1. …………………………..do you spell your name, Nam?
A. What B. Where C. Which D. How
2. My sister doesn’t travel to work …………..…Saturday and Sunday.
A. at B. on C. in D. by
3. The house is between the photocopy store ………..……the book store.
A. to B. for C. and D. of
4. An engineer works in a ………………………………….
A. hospital B. museum C. police station D. factory
5. There are ………………….. near the river.
A. trees big B. big trees C. big tree D. tree big
6. I have breakfast …………………………
A. in the afternoon B. in the evening C. at the afternoon D. in the morning
7. Hoa: Does Mr. Minh have lunch at 12 o’clock? - Mai: ………………………………
A. Yes, I do B. No, she doesn’t C. Yes, he does D. No, I don’t
8. This is ………….…………eraser. This is a ruler.
A. a B. an C. the D. one
9. Hoa: What are your friends doing? – Mai: They……………………their homework.
A. does B. is doing C. are doing D. do
10. He gets up at 6 a.m and ………….…….a shower at 6.30.
A. takes B. washes C. watches D. finishes
Question III: Sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau. (2,5 điểm)
1. Alice ……….…..…(be) doctor. She………….……..(work) in a hospital.
2. There……………….….…(be) thirty students in the class.
3. Nam……….….…..(read) book every day. He………..…..…..(read) book at the moment.
4. Lan ………..……...(have) Maths on Tuesday and Friday but Mai …………… (have).
5. Every afternoon, I …………(listen) to music and my brother………..….(watch) TV at 5.30.
Question IV: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh (2 điểm):
1. What / time/ get/ do/ you/ up/? 2. How/ students/school/ in/many/there/your/are/?
3. live / where/ does/ he ? 4. Grade / I/ in/ am/ 6.
Question V: Đọc đoạn văn sau và trả lời những câu hỏi bên dưới (2 điểm):
I am Phuong. I live with my father, my mother and my sister. My father is teacher. He is fifty years old. My mother is a nurse. She is thirty-five years old. My sister is a student. We live on Le Loi street.
1. How many people are there in your family? 2. What does your father do?
3. How old is your mother? 4. Where do you live?
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: TIẾNG ANH 6

Question I: 1 pt (Mỗi câu đúng 0.25 điểm)

A
D
B
B

Question II: 2,5pts (Mỗi câu đúng 0.25 điểm)
D
B
C
D
B

D
C
B
C
A

Question III: 2 pts (Mỗi câu đúng 0.5 điểm. Riêng câu 2: 0.5 điểm)

is / work
are
reads – is reading
has – hasn’t
listen -watches

Question IV: 2 pts (Mỗi câu đúng 0.5 điểm)
1. What time do you get up?

2. How many students are there in your school?

3.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Anh Hồng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)