Đề Thi Anh 6 Có ma trận

Chia sẻ bởi Phạm Hồ Hiền Phương | Ngày 10/10/2018 | 54

Chia sẻ tài liệu: Đề Thi Anh 6 Có ma trận thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:







MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN ANH (2013-2014) KHỐI 6

Phần trắc nghiệm : 12 câu (4ms)
I. Listening: T/F- 3 biết, 1 hiểu- 4 câu (1m)
II. Pronunciation: stress- 2 câu biết – 1 điểm – multiple choice
III. Error: 2 câu – 1 biết, 1 hiểu – 1 điểm – multiple choice
IV. Gap-filling: 4 câu – 2 biết, 2 hiểu – 1m – multiple choice
Phần tự luận:
I.Verb tense and verb form: 4 câu- 2 biết,1hiểu, 1vận dụng – 1m
II.Word form : 2 câu – 1 hiểu, 1vận dụng- 0,5m
III. Preposition: 2 câu – 2 biết (0,5)
IV. Reading: 4 câu – 2 điểm:
yes/no:1 biết – 0,5m
or : 1 hiểu – 0,5m
Wh : 1 biết , 1 vận dụng – 1m
V. Transformation: 4 câu hiểu, vận dụng – 2ms
























TRƯỜNG THCS
TỔ ANH
ĐỀ THI HKI - English 6 (2013-2014)
Thời gian :45’

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

I.Listen carefully to the passage about Ba twice .Read each statement carefully. Then choose True (T) or False (F). (1m)
nghe kĩ đoạn văn về Ba 2 lần . Đọc kĩ mỗi câu cho bên dưới . Rồi chọn đúng GHI CHỮ T hoặc sai GHI CHỮ F.

T
F

T
F

T
F

T
F

1. He goes to school at half past six .
2. The school is near his house.
3. He goes to school by bike.
4. He has lunch at half past eleven..

II.Choose and circle the word which is stressed differently from the rest
chọn từ có dấu nhấn âm khác với các từ còn lại (1m)
5.a. afternoon b.morning c. evening d. breakfast
6.a.English b.toystore c. dinner d. routine
III.Choose and circle A,B,C or D that are not correct in standard English (1m)
Tìm chỗ sai bằng cách khoanh tròn A,B,C or D:
7. They are watch television at present.
A B C D

8.What time do you goes to school ?
A B C D
IV.Read the passage below then choose the best options for the blanks: (1m)
(Đọc đoạn văn bên dưới rồi chọn ý đúng cho các chổ trống)
Everyday, Nga gets up (9)……….. six . Every morning, she (10)……… to school at half past six. Every afternoon, she (11)……… games.
Every evening, she does .. (12).. homework.
9. a- at b- from c- on d- to
10. a- go b- to go c- goes d- going
11. a- listens b- reads c- plays d- watches
12. a- her b-my c- his d- our







B. PHẦN TỰ LUẬN:
I.Use the correct form of the verbs in the brackets to have the correct sentences ; (0) is an example for you: (1m) Sửa những động từ trong ngoặc lại cho đúng; (0) là ví dụ :
(0).What is . your name? ( be)
13. How does Mr. Nam …………to work ? (go)
14. Hương …………to school everyday.( walk).
15. What time……….they start ? ( do)
16. Where………..she going now ? ( be)
II.Write the plural forms of the following sentences(0,5m)
(viết dạng số nhiều của các câu sau):
0. He is a student -> They are students
17. Who is he ? ->
18. What is that ? ->
III.Fill in the blanks with the suitable prepositions:(0.5)
in,on, of , to , between.…( điền giới từ thích hợp vào chỗ trống)
She is in the country.
19. To the left ………the house, there are flowers.
The bookstore is …….………. the restaurant and the museum.
IV. Read the passage below then answer the questions: (2ms)
(Đọc đoạn văn bên dưới rồi trả lời câu hỏi)
Hi! My name is Ba . I get up at six. I take a shower
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Hồ Hiền Phương
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)