DE THI ANH 6 CAP HUYEN_nuoc rut
Chia sẻ bởi Nguyễn Trần Minh |
Ngày 10/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: DE THI ANH 6 CAP HUYEN_nuoc rut thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục và đào tạo tl
ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI( 2010 – 2011)
MÔN THI: TIẾNG ANH - LỚP 6 120. phút
PHẦN A: PHÁT ÂM (1điểm)
Khoanh tròn A,B,C,D hoặc E cho từ không cùng loại với các từ còn lại (1 điểm)
1- A. hot
B. cold
C. cool
D. weather
E. warm
2- A. fall
B. spring
C. season
D. winter
E. summer
3- A. soccer
B. fishing
C. jogging
D. swimming
E. camping
4- A. often
B. winter
C. always
D. usually
E. sometimes
5- A. on
B. at
C. my
D. by
E. in
6- A. what
B. where
C. when
D. why
E. weekend
7- A. big
B. small
C. beautiful
D. long
E. house
8- A. train
B. friends
C. plane
D. motorbike
E. car
9- A. drugstore
B. bank
C. by
D. supermarket
E. house
10-A. travel
B.walk
C. go
D. noisy
E. listen
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG ( 3.5 điểm)
I- Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống (1 điểm)
1. There …………. twenty classrooms in my school.
A. is B. are C. do D. be
2. How ………….. books are there in the desk?
A. old B. much C. are D. many
3. ………….. does your father do? – He is a doctor
A. what B. Which C. Who D. Where
4. Do they have…………… things to drink?
A. many B. any C. a D. an
5. She wants a …………………. of chocolates.
A. can B. tube C. box D. bottle
6. What would you …………….. for breakfast?
A. want B. do C. like D. eat
7. There is ……………. meat on the table.
A. any B. some C. two D. many
8. Are there any…………….?
A. milk B. rice C. noodles D. water.
9. She is …… nurse
A. an B. a C. x D. the
10. …… say anything
A. No B. Do C. Don’t D. Doesn’t
II- Đổi những câu sau sang phủ định và nghi vấn ( 1 điểm)
I would like some lemon juice. -->a,..............................................................................................
-->b,
His mother teaches English.............................................................................................................
My school building has five floors....................................................................................................
4- There are some students in the classroom...................................................................................
5- They can park here. ..............................................................................................................
III- Chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng hoặc thì đúng ( 1 điểm)
1. My father (go) .......................to work by motorbike.
2. There (be).............. any flowers behind your house?
3. Look! Nhung ( ride )..................... her bike to work.
4. You can ( park) ……… here because the sign says “Parking”
5. There (not/ be)................. any stores on our street.
6. You (wait)................for our teacher now?
7. At present my sister (watch)................TV
8. You mustn’t (eat) …food in the classroom
9. My sister (brush)...................her teeth at six fifteen everyday.
10. What about (go) .....…..to Huong pagoda
IV- Em hãy điền một đại từ nhân xưng hoặc một tính từ sở hữu thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành các câu sau ( 0.5 điểm)
1. Mr. Hung is an engineer. ___________gets up at five fifty and brushes ___________teeth
2. Tam and I are students. _________are in class 6A. Mrs.Chi, Mr.Cuong and Miss.Van are______teacher.
3. How old is ______________sister, Nga? - _______________is eighteen years old.
4. What are these? _______________are rulers
5. Mr. Cuong and Mrs Mai has two children. ________________children are students
6___________am Trang, and this is ____________________new friend, Huong
PHẦN C: ĐỌC HIỂU ( 3điểm)
I-Khoanh tròn A,B,C hoặc D để điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau ( 1 điểm)
I’m (1)
ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI( 2010 – 2011)
MÔN THI: TIẾNG ANH - LỚP 6 120. phút
PHẦN A: PHÁT ÂM (1điểm)
Khoanh tròn A,B,C,D hoặc E cho từ không cùng loại với các từ còn lại (1 điểm)
1- A. hot
B. cold
C. cool
D. weather
E. warm
2- A. fall
B. spring
C. season
D. winter
E. summer
3- A. soccer
B. fishing
C. jogging
D. swimming
E. camping
4- A. often
B. winter
C. always
D. usually
E. sometimes
5- A. on
B. at
C. my
D. by
E. in
6- A. what
B. where
C. when
D. why
E. weekend
7- A. big
B. small
C. beautiful
D. long
E. house
8- A. train
B. friends
C. plane
D. motorbike
E. car
9- A. drugstore
B. bank
C. by
D. supermarket
E. house
10-A. travel
B.walk
C. go
D. noisy
E. listen
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG ( 3.5 điểm)
I- Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống (1 điểm)
1. There …………. twenty classrooms in my school.
A. is B. are C. do D. be
2. How ………….. books are there in the desk?
A. old B. much C. are D. many
3. ………….. does your father do? – He is a doctor
A. what B. Which C. Who D. Where
4. Do they have…………… things to drink?
A. many B. any C. a D. an
5. She wants a …………………. of chocolates.
A. can B. tube C. box D. bottle
6. What would you …………….. for breakfast?
A. want B. do C. like D. eat
7. There is ……………. meat on the table.
A. any B. some C. two D. many
8. Are there any…………….?
A. milk B. rice C. noodles D. water.
9. She is …… nurse
A. an B. a C. x D. the
10. …… say anything
A. No B. Do C. Don’t D. Doesn’t
II- Đổi những câu sau sang phủ định và nghi vấn ( 1 điểm)
I would like some lemon juice. -->a,..............................................................................................
-->b,
His mother teaches English.............................................................................................................
My school building has five floors....................................................................................................
4- There are some students in the classroom...................................................................................
5- They can park here. ..............................................................................................................
III- Chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng hoặc thì đúng ( 1 điểm)
1. My father (go) .......................to work by motorbike.
2. There (be).............. any flowers behind your house?
3. Look! Nhung ( ride )..................... her bike to work.
4. You can ( park) ……… here because the sign says “Parking”
5. There (not/ be)................. any stores on our street.
6. You (wait)................for our teacher now?
7. At present my sister (watch)................TV
8. You mustn’t (eat) …food in the classroom
9. My sister (brush)...................her teeth at six fifteen everyday.
10. What about (go) .....…..to Huong pagoda
IV- Em hãy điền một đại từ nhân xưng hoặc một tính từ sở hữu thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành các câu sau ( 0.5 điểm)
1. Mr. Hung is an engineer. ___________gets up at five fifty and brushes ___________teeth
2. Tam and I are students. _________are in class 6A. Mrs.Chi, Mr.Cuong and Miss.Van are______teacher.
3. How old is ______________sister, Nga? - _______________is eighteen years old.
4. What are these? _______________are rulers
5. Mr. Cuong and Mrs Mai has two children. ________________children are students
6___________am Trang, and this is ____________________new friend, Huong
PHẦN C: ĐỌC HIỂU ( 3điểm)
I-Khoanh tròn A,B,C hoặc D để điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau ( 1 điểm)
I’m (1)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trần Minh
Dung lượng: 109,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)