DE THI ANH 6 BAC GIANG

Chia sẻ bởi Ngọc Yên | Ngày 10/10/2018 | 54

Chia sẻ tài liệu: DE THI ANH 6 BAC GIANG thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Tiếng Anh lớp 6 (Thời gian làm bài: 45 phút)
(Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ đề thi này)

Họ và tên:...........................................................SBD:..................................
Lớp:..........................Trường:.......................................................................




I. Hãy tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại. (1đ)
1. A. door
B. room
C. afternoon
D. stool

2. A. six
B. five
C. window
D. morning

3. A. where
B. what
C. who
D. when

4. A. clocks
B. students
C. lamps
D. pens

Answers: 1. _________ 2. _________ 3. _________ 4. ________

II. Chọn một đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu sau. (2đ)
1. My father is ______ doctor.
A. the
B. a
C. an
D. x

2. Minh’s sister usually _______ to school at six thirty.
A. go
B. going
C. to go
D. goes

3. Which grade _______ he _______?
A. is / in
B. are / on
C. are / at
D. are / in

4. Lan _______ History on Monday and Friday.
A. have
B. has
C. to have
D. having

5. There are many books in a ______.
A. toystore
B. bookstore
C. bakery
D. bank

6. I always do ______ homework in the evening.
A. their
B. our
C. my
D. her

7. ______ students are there in your class?
A. How many
B. How much
C. How old
D. How

8. What does your brother do? _______ is a student.
A. He
B. She
C. We
D. They

Answers: 1. _________ 2. _________ 3. _________ 4. ________
5. _________ 6. _________ 7. _________ 8. ________

III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu. (1đ)
1. There (be) a pen, a ruler and two books on the desk.
2. They (play) soccer in the yard now.
3. What time you (go) to bed?
4. Mr. Tan (not travel) to Ha Noi by bus.
1. ____________________
2. ____________________
3. ____________________
4.____________________


IV. Điền vào chỗ trống bằng một từ thích hợp. (1đ)
1. There ________________ not any stores here.
2. I live ________________ an apartment.
3. This is my brother. ________________ name is Nam.
4. My house is ________________ a bookstore and a bakery.









V. Nối câu hỏi ở cột A với phương án trả lời thích hợp ở cột B. (1đ)
A
B

1. What time does Hoa get up?
2. Where do you live?
3. When does he have English?
4. How do they travel to work?

A. By motorbike
B. On Tuesday
C. On Hung Vuong Street
D. At five thirty


 Answers: 1. ______ 2. ______ 3. ______ 4. _____

VI. Đọc đoạn văn sau rồi trả lời câu hỏi. (2đ)
Ba is twelve years old. He’s in grade 6. He lives in a house with his mother, father and his sister. Their house is next to a bookstore. His father works in a factory. His mother works in a market. Ba goes to school at 7.00 every morning. His classes start at 7.00 and finish at 11.30.
1. Which grade is Ba in?
- ____________________________________________________________________
2. How many people are there in his family?
- ____________________________________________________________________
Where does his father work?
- ____________________________________________________________________
Do his classes start at 7.00?
- ____________________________________________________________________

VII. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. (2đ)
1. listen / after / I / music / school / to.
- ___________________________________________________________________
2. morning / in / up / at / gets / he / the / 6 o’clock.
- ___________________________________________________________________
3. live / brother / with / city / in / the / his / center / he / of / the / doesn’t..
- ___________________________________________________________________
4. small / your / big / is / or / school?
- ___________________________________________________________________

- HẾT -
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngọc Yên
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)