De thi
Chia sẻ bởi Đặng Thị Thanh Huyền |
Ngày 09/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: de thi thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
Thứ........, ngày... tháng... năm 2012
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học: 2011– 2012
MÔN: TOÁN
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Giám thị - Giám khảo
Phần I : Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Kết quả của phép tính 3 x 8 là :
A. 21 B. 24 C. 32 D. 11
Các thừa số là 5 và 8 thì tích sẽ là:
A. 13 B. 35 C. 40 D. 45
Kết quả của phép chia 27 : 3 là :
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Kết quả phép tính 6 x 5 + 7 là:
A. 72 B. 37 C. 47 D. 40
1 km = ….. m
A. 1000 B. 100 C. 10 D. 1
Đúng ghi Đ Sai ghi S
a. 38m + 27m = 55m b. 24 : 8 = 5 x 1
c. 50 : 5 > 3 x 3 d. 1000mm = 1m
Viết các số : 765 ; 512; 809; 415; 760 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Phần II: Làm các bài tập sau:
1. Đặt tính rồi tính:
a. 75 – 57 b. 38 + 28 c. 316 + 462 d. 785 – 521
…………… …………… ……………. ……………..
…………… …………… ……………. ……………..
…………… …………… ……………. ……………..
…………… …………… ……………. ……………..
…………… …………… ……………. ……………..
2. Tìm x:
a. X - 35 = 40 b. X : 8 = 5
…………………. … …. …………………..
…………………. … …. …………………..
…………………. … …. …………………..
…………………. … …. …………………..
3. Anh cao 165 cm, em thấp hơn anh 33 cm. Hỏi em cao bao nhiêu xăng-ti-mét?
4. Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là : 2dm ; 4dm ; 5dm ; 7dm
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN CUỐI HỌC KỲ II
LỚP 2 – NĂM HỌC 2011- 2012
Phần 1: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu
1
2
3
4
5
6
a
b
c
d
Ý đúng
B
C
D
B
A
S
Đ
S
Đ
Số điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 7: (0,5 điểm)
Thứ tự viết đúng: 415; 512; 760; 765; 809
Phần 2: (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) – Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
a. 18 b. 66 c. 778 d. 264
Bài 2: (1 điểm) – Làm đúng mỗi bài được 0,5 điểm.
a) X - 35 = 40 b) X : 8 = 5
X = 40 + 35 X = 5 x 8
X = 75 X = 40
Bài 3: ( 1,5 điểm)
Bài giải
Em cao số xăng-ti-mét là: ( 0.25 điểm)
165 – 33 = 132 (cm) ( 1 điểm)
Đáp số: 132 cm ( 0.25 điểm)
Bài 4: ( 1,5 điểm)
Bài giải
Chu vi hình tứ giác là: (0,25 điểm)
2 + 4 + 5 + 7 = 18 ( dm1 điểm)
Đáp số: 18 dm (0,25 điểm)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học: 2011– 2012
MÔN: TOÁN
Thời gian: 40 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Giám thị - Giám khảo
Phần I : Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Kết quả của phép tính 3 x 8 là :
A. 21 B. 24 C. 32 D. 11
Các thừa số là 5 và 8 thì tích sẽ là:
A. 13 B. 35 C. 40 D. 45
Kết quả của phép chia 27 : 3 là :
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Kết quả phép tính 6 x 5 + 7 là:
A. 72 B. 37 C. 47 D. 40
1 km = ….. m
A. 1000 B. 100 C. 10 D. 1
Đúng ghi Đ Sai ghi S
a. 38m + 27m = 55m b. 24 : 8 = 5 x 1
c. 50 : 5 > 3 x 3 d. 1000mm = 1m
Viết các số : 765 ; 512; 809; 415; 760 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Phần II: Làm các bài tập sau:
1. Đặt tính rồi tính:
a. 75 – 57 b. 38 + 28 c. 316 + 462 d. 785 – 521
…………… …………… ……………. ……………..
…………… …………… ……………. ……………..
…………… …………… ……………. ……………..
…………… …………… ……………. ……………..
…………… …………… ……………. ……………..
2. Tìm x:
a. X - 35 = 40 b. X : 8 = 5
…………………. … …. …………………..
…………………. … …. …………………..
…………………. … …. …………………..
…………………. … …. …………………..
3. Anh cao 165 cm, em thấp hơn anh 33 cm. Hỏi em cao bao nhiêu xăng-ti-mét?
4. Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là : 2dm ; 4dm ; 5dm ; 7dm
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN CUỐI HỌC KỲ II
LỚP 2 – NĂM HỌC 2011- 2012
Phần 1: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu
1
2
3
4
5
6
a
b
c
d
Ý đúng
B
C
D
B
A
S
Đ
S
Đ
Số điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 7: (0,5 điểm)
Thứ tự viết đúng: 415; 512; 760; 765; 809
Phần 2: (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) – Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
a. 18 b. 66 c. 778 d. 264
Bài 2: (1 điểm) – Làm đúng mỗi bài được 0,5 điểm.
a) X - 35 = 40 b) X : 8 = 5
X = 40 + 35 X = 5 x 8
X = 75 X = 40
Bài 3: ( 1,5 điểm)
Bài giải
Em cao số xăng-ti-mét là: ( 0.25 điểm)
165 – 33 = 132 (cm) ( 1 điểm)
Đáp số: 132 cm ( 0.25 điểm)
Bài 4: ( 1,5 điểm)
Bài giải
Chu vi hình tứ giác là: (0,25 điểm)
2 + 4 + 5 + 7 = 18 ( dm1 điểm)
Đáp số: 18 dm (0,25 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Thanh Huyền
Dung lượng: 48,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)