ĐỀ THI 8 HKI
Chia sẻ bởi Trần Thanh Long |
Ngày 11/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI 8 HKI thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG PHỔ THÔNG CÔ TÔ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Lớp: 8A….
Năm học 2012 - 2013
Họ tên học sinh: …………………..
Số báo danh:……………….
Môn: Tiếng Anh_ Khối lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ CHÍNH
( Không kể thời gian đọc và phát đề )
Điểm số
Chữ ký
Bằng số
Bằng chữ
Giám thị 1 :
Giám thị 2 :
Giám khảo 1 :
Giám khảo 2 :
I. Nghe (2 lần) đoạn thoại giữa Na và Nam và đánh dấu (() vào câu đúng hoặc sai:(1,0 điểm)
True or false statements
T (đúng)
F (sai)
1. Na is new to the neighborhood
2. Nam has lived here for 12 years.
3. Na’s mother is very tired.
4. The pancakes are not delicious.
II. Khoanh tròn từ (ứng với A, B, C hoặc D) mà phần gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại: (0,5 điểm)
1. A. school
B. chore
C. kitchen
D. choice
2. A. family
B. grocery
C. try
D. happy
3. A. walked B.stopped C. watched D. wanted
4. A. cheap B. children C. kitchen D. school
5. A. neighborhood B. exhibition C. high D. hall
6. A. vacation B. festival C. grade D. celebrate
7. A. arrived B. listened C. washed D. tied
8. A. fitness B. differ C. establish D. tidy
III. Khoanh tròn từ (ứng với A, B, C hoặc D) có cách nhấn âm khác với các từ còn lại :(0,5 điểm)
1. A. opposite
B. vegetable
C. dangerous
D. remember
2. A. fairy
B. appear
C. cruel
D. master
3. A. farmer B.village C.escape D.sister
4. A. excellent B. memory C. festival D. semester
5. A. cooker B. folder C. destroy D.injure
6. A. behavior B. participate C. necessary D. traditional
7. A. fairy B.master C. servant D. appear
8. A. magicall B.buffalo C.everyone D.equipment
IV. Chia động từ đúng trong ngoặc đơn:(1,0 điểm)
Yesterday, Ba ( go).............................to Da Nang by car.
2. We (not / see) ………………….. each other since last week.
3. She loves (play) …………………………badminton.
4. We ought (listen) ……………………..teacher’s carefully.
I (live) ………………….there 2 years ago.
Yesterday, Ba ( go).............................to Da Nang by car.
I love (play) …………………………soccer
We (not / see) ………………….. each other since last week.
Do you enjoy ( read)……………. Comic books?
We ought (listen) ……………………..teacher’s carefully.
Ba has to (tidy) ………………………his bedroom.
12. My mother (buy).............................................a house last week
You must (put)………… all chemicals and drugs in locked cupboards.
14. Lan often (do)............................................the homework after school
15. Nga must (tidy) ………………………her bedroom.
V. Điền đúng loại từ vào ô trống với từ được cho trong ngoặc đơn: (0,5 điểm)
1. Tuan is . …………………………..than Phong (tall)
2. Tim studied very ……………………..this semester. (hard)
3. Ao Dai is a kind of ………….costume of Vietnam.( tradition)
You have to keep all……………objects out of children’s reach. (danger)
Bell demonstrated his……………… at a lot of exhibitions. (invent)
Nga didn’t do very ……………..in her examination.(good)
When did ………………… come to the village? (electric)
8. We should save ……………………resources. (nature)
VI. Điền MỘT giới từ thích hợp
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Lớp: 8A….
Năm học 2012 - 2013
Họ tên học sinh: …………………..
Số báo danh:……………….
Môn: Tiếng Anh_ Khối lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ CHÍNH
( Không kể thời gian đọc và phát đề )
Điểm số
Chữ ký
Bằng số
Bằng chữ
Giám thị 1 :
Giám thị 2 :
Giám khảo 1 :
Giám khảo 2 :
I. Nghe (2 lần) đoạn thoại giữa Na và Nam và đánh dấu (() vào câu đúng hoặc sai:(1,0 điểm)
True or false statements
T (đúng)
F (sai)
1. Na is new to the neighborhood
2. Nam has lived here for 12 years.
3. Na’s mother is very tired.
4. The pancakes are not delicious.
II. Khoanh tròn từ (ứng với A, B, C hoặc D) mà phần gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại: (0,5 điểm)
1. A. school
B. chore
C. kitchen
D. choice
2. A. family
B. grocery
C. try
D. happy
3. A. walked B.stopped C. watched D. wanted
4. A. cheap B. children C. kitchen D. school
5. A. neighborhood B. exhibition C. high D. hall
6. A. vacation B. festival C. grade D. celebrate
7. A. arrived B. listened C. washed D. tied
8. A. fitness B. differ C. establish D. tidy
III. Khoanh tròn từ (ứng với A, B, C hoặc D) có cách nhấn âm khác với các từ còn lại :(0,5 điểm)
1. A. opposite
B. vegetable
C. dangerous
D. remember
2. A. fairy
B. appear
C. cruel
D. master
3. A. farmer B.village C.escape D.sister
4. A. excellent B. memory C. festival D. semester
5. A. cooker B. folder C. destroy D.injure
6. A. behavior B. participate C. necessary D. traditional
7. A. fairy B.master C. servant D. appear
8. A. magicall B.buffalo C.everyone D.equipment
IV. Chia động từ đúng trong ngoặc đơn:(1,0 điểm)
Yesterday, Ba ( go).............................to Da Nang by car.
2. We (not / see) ………………….. each other since last week.
3. She loves (play) …………………………badminton.
4. We ought (listen) ……………………..teacher’s carefully.
I (live) ………………….there 2 years ago.
Yesterday, Ba ( go).............................to Da Nang by car.
I love (play) …………………………soccer
We (not / see) ………………….. each other since last week.
Do you enjoy ( read)……………. Comic books?
We ought (listen) ……………………..teacher’s carefully.
Ba has to (tidy) ………………………his bedroom.
12. My mother (buy).............................................a house last week
You must (put)………… all chemicals and drugs in locked cupboards.
14. Lan often (do)............................................the homework after school
15. Nga must (tidy) ………………………her bedroom.
V. Điền đúng loại từ vào ô trống với từ được cho trong ngoặc đơn: (0,5 điểm)
1. Tuan is . …………………………..than Phong (tall)
2. Tim studied very ……………………..this semester. (hard)
3. Ao Dai is a kind of ………….costume of Vietnam.( tradition)
You have to keep all……………objects out of children’s reach. (danger)
Bell demonstrated his……………… at a lot of exhibitions. (invent)
Nga didn’t do very ……………..in her examination.(good)
When did ………………… come to the village? (electric)
8. We should save ……………………resources. (nature)
VI. Điền MỘT giới từ thích hợp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thanh Long
Dung lượng: 96,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)