De thi
Chia sẻ bởi Đinh Duy |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: de thi thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH ……………………………..
HỌ TÊN :
LỚP :
SỐ
BÁO DANH
KTĐK – CUỐI HỌC KÌ II - 20….. – 20……
Môn TOÁN – LỚP 3
Ngày thi : …… / …… / 20……
Thời gian làm bài : 40 phút
GIÁM THỊ
GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
(--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
GIÁM
KHẢO
GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
Đề kiểm tra cuối học kì II
Môn: Toán
Họ và tên:............................Lớp 3
Điểm
Lời phê của cô giáo
PHẦN I : Khoanh tròn vào các chữ cái có câu trả lời đúng nhất ( 4 điểm )
Câu 1 : Số lớn nhất trong dãy số sau : 928 ; 829 ; 982 là:
a. 982 b. 829 c. 928
Câu 2 : Một hình vuông có cạnh dài 9 m . Vậy diện tích của hình vuông là :
a. 36 m2 b. 81 m2 c. 18 m2
Câu 3 : Số 17 008 cm2 được đọc là :
a. Mười bảy nghìn không trăm linh tám xăng–ti–mét.
b. Mười bảy nghìn tám trăm xăng–ti–mét vuông.
c. Mười bảy nghìn không trăm linh tám xăng–ti–mét vuông.
Câu 4 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm cho bài 4 km 8 m = ……… m là
a. 4 800 b. 4 080 c. 4 008
PHẦN II : ( 6 điểm )
Bài 1 : Tính giá trị biểu thức sau (1 điểm )
25 722 – 12 000 : 3
Bài 2 : Tìm x : (1 điểm)
56 304 : x = 8
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
(--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 3 : Đặt tính và tính : ( 2 điểm )
35 047 - 12 870 54 065 + 24 889
18 054 ( 4 31 449 : 3
Bài 5 : (2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 3 dm, chiều rộng 9 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó ?
Giải
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN KHỐI 3 HỌC KÌ II
PHẦN I : (2 điểm ) Khoanh đúng mỗi ý : 1điểm
1. a 2. b 3. c 4. c
PHẦN II : ( điểm )
Bài 1 : Tính giá trị biểu thức : (1 điểm)
25 722 – 12 000 : 3
= 25 722 – 4 000 (0,5 điểm)
= 21 722 (0,5 điểm)
Bài 2 : Tìm x : (1 điểm)
56 304 : x = 8
x = 56 304 : 8 (0,5 điểm)
x = 7 038 (0,5 điểm)
* Sai bước tìm thành phần không tính điểm cả bài
Bài 3 : Đặt tính và tính : ( 2 điểm )
35 047 54 065 18 054 31 449 3
- 12 870 + 24 889 ( 4 01 4 10 483
22 177 78 954 72 216 24
09
* Đặt tính đúng mỗi bài : 0.25 điểm 0
* Tính đúng mỗi bài : 0.25 điểm
* Kết qủa đúng , đặt tính sai : Không tính điểm bài đó
Bài 5 : (2 điểm ) Điền số thích hợp vào ô trống cho hai phép tính sau :
3 dm = 30 cm (0.5 điểm)
Diện tích hình chữ nhật là : (0.5 điểm)
30 ( 9 = 270 (cm2)
HỌ TÊN :
LỚP :
SỐ
BÁO DANH
KTĐK – CUỐI HỌC KÌ II - 20….. – 20……
Môn TOÁN – LỚP 3
Ngày thi : …… / …… / 20……
Thời gian làm bài : 40 phút
GIÁM THỊ
GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
(--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
GIÁM
KHẢO
GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
Đề kiểm tra cuối học kì II
Môn: Toán
Họ và tên:............................Lớp 3
Điểm
Lời phê của cô giáo
PHẦN I : Khoanh tròn vào các chữ cái có câu trả lời đúng nhất ( 4 điểm )
Câu 1 : Số lớn nhất trong dãy số sau : 928 ; 829 ; 982 là:
a. 982 b. 829 c. 928
Câu 2 : Một hình vuông có cạnh dài 9 m . Vậy diện tích của hình vuông là :
a. 36 m2 b. 81 m2 c. 18 m2
Câu 3 : Số 17 008 cm2 được đọc là :
a. Mười bảy nghìn không trăm linh tám xăng–ti–mét.
b. Mười bảy nghìn tám trăm xăng–ti–mét vuông.
c. Mười bảy nghìn không trăm linh tám xăng–ti–mét vuông.
Câu 4 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm cho bài 4 km 8 m = ……… m là
a. 4 800 b. 4 080 c. 4 008
PHẦN II : ( 6 điểm )
Bài 1 : Tính giá trị biểu thức sau (1 điểm )
25 722 – 12 000 : 3
Bài 2 : Tìm x : (1 điểm)
56 304 : x = 8
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
(--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 3 : Đặt tính và tính : ( 2 điểm )
35 047 - 12 870 54 065 + 24 889
18 054 ( 4 31 449 : 3
Bài 5 : (2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 3 dm, chiều rộng 9 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó ?
Giải
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN KHỐI 3 HỌC KÌ II
PHẦN I : (2 điểm ) Khoanh đúng mỗi ý : 1điểm
1. a 2. b 3. c 4. c
PHẦN II : ( điểm )
Bài 1 : Tính giá trị biểu thức : (1 điểm)
25 722 – 12 000 : 3
= 25 722 – 4 000 (0,5 điểm)
= 21 722 (0,5 điểm)
Bài 2 : Tìm x : (1 điểm)
56 304 : x = 8
x = 56 304 : 8 (0,5 điểm)
x = 7 038 (0,5 điểm)
* Sai bước tìm thành phần không tính điểm cả bài
Bài 3 : Đặt tính và tính : ( 2 điểm )
35 047 54 065 18 054 31 449 3
- 12 870 + 24 889 ( 4 01 4 10 483
22 177 78 954 72 216 24
09
* Đặt tính đúng mỗi bài : 0.25 điểm 0
* Tính đúng mỗi bài : 0.25 điểm
* Kết qủa đúng , đặt tính sai : Không tính điểm bài đó
Bài 5 : (2 điểm ) Điền số thích hợp vào ô trống cho hai phép tính sau :
3 dm = 30 cm (0.5 điểm)
Diện tích hình chữ nhật là : (0.5 điểm)
30 ( 9 = 270 (cm2)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Duy
Dung lượng: 53,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)