Đề thi
Chia sẻ bởi Đặng Thị Nguyệt Hằng |
Ngày 09/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Đề thi thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Trưng Vương
Lớp:Hai 2…………………………………
Họ và tên:……………………………
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ I
Năm học: 2010-2011
Môn: Tiếng Việt 2 (2/2)
Ngày: /12 /2010
Thời gian: 70 phút
Điểm
Nhận xét bài thi
Chữ ký và họ tên của giám thị coi thi
Chữ ký và họ tên của giám khảo chấm thi
A/ KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: 10 phút (6 điểm)
Giáo viên chủ nhiệm cho học sinh bốc thăm thi bài theo chủ điểm:
1. Trường học
2. Thầy cô
3. Ông bà
4. Cha mẹ
5.Anh em
6. Bạn trong nhà
II. Đọc thầm và làm bài tập: 30 phút (4 điểm)
Bài: Bông hoa Niềm Vui (Tiếng Việt 2, tập 1, trang 104 )
Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng:
1/Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa để làm gì ?
a. Tìm bông hoa Niềm Vui .
b. Dạo chơi ở vườn hoa.
c.Ngắm bông cúc màu xanh.
2/ Vì sao Chi không dám tự ý hái bông hoa Niềm Vui.
a. Bông hoa có màu xanh lộng lẫy.
b. Công sức của người vun trồng.
c. Không ai được ngắt hoa trong vườn.
3/ Tìm từ chỉ hoạt động trong câu: “ Cô ôm em vào lòng.”
a. Cô
b. Ôm
c. lòng
4/ Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu “ Ai làm gì ?”
a. Chi giơ tay định hái.
b. Chi là người con hiếu thảo.
c. Bố của Chi nằm bệnh viện.
B/ KIỂM TRA VIẾT :
I. Chính tả nghe viết ( 5 điểm ) – 15 phút
Bài : Hai anh em ( Tiếng Việt 2 - Tập 1- trang 119 )
Viết từ : Cho đến một đêm …….ôm chầm lấy nhau.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
II. Tập làm văn :
Viết một đoạn văn ngắn từ 3 câu trở lên kể về mẹ của em, theo gợi ý sau :
1. Mẹ của em bao nhiêu tuổi ?
2. Mẹ của em làm nghề gì?
3. Mẹ của em yêu quý và chăm sóc em như thế nào? Và tình cảm của em dành cho mẹ như thế nào?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
A/ KIỂM TRA ĐỌC
I. Đọc thành tiếng ( 6 điểm )
Đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu đã nêu ở mục A ( Hướng dẫn chung )
II. Đọc thầm và làm bài tập ( 4 điểm )
Câu 1 : a ( 1 điểm ) Câu 2: c ( 1 điểm )
Câu 3 : b ( 1 điểm ) Câu 4 : a ( 1 điểm )
B/ KIỂM TRA VIẾT:
1. Chính tả:
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, viết chữ rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn : 5 điểm
- Mắc lỗi : sai- lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định : trừ 0,5 điểm.
- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,… bị trừ 1 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn:
- Viết được đoạn văn từ 3 đến 5 câu theo gợi ý ở đề bài, câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ ( 5 điểm )
- tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm 4,5 ; 4 ; 3,5 ; …0,5
Trường Tiểu học Trưng Vương
Lớp:Hai 1…………………………………
Họ và tên:……………………………
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ I
Năm học: 2010-2011
Môn: Tiếng Việt 2 (2/2)
Ngày: /12 /2010
Thời gian: 70 phút
Điểm
Nhận xét bài thi
Chữ ký và họ tên của giám thị coi thi
Chữ ký và họ tên của giám khảo chấm thi
A/ KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: 10 phút (6 điểm)
Giáo viên chủ nhiệm cho học
Lớp:Hai 2…………………………………
Họ và tên:……………………………
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ I
Năm học: 2010-2011
Môn: Tiếng Việt 2 (2/2)
Ngày: /12 /2010
Thời gian: 70 phút
Điểm
Nhận xét bài thi
Chữ ký và họ tên của giám thị coi thi
Chữ ký và họ tên của giám khảo chấm thi
A/ KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: 10 phút (6 điểm)
Giáo viên chủ nhiệm cho học sinh bốc thăm thi bài theo chủ điểm:
1. Trường học
2. Thầy cô
3. Ông bà
4. Cha mẹ
5.Anh em
6. Bạn trong nhà
II. Đọc thầm và làm bài tập: 30 phút (4 điểm)
Bài: Bông hoa Niềm Vui (Tiếng Việt 2, tập 1, trang 104 )
Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng:
1/Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa để làm gì ?
a. Tìm bông hoa Niềm Vui .
b. Dạo chơi ở vườn hoa.
c.Ngắm bông cúc màu xanh.
2/ Vì sao Chi không dám tự ý hái bông hoa Niềm Vui.
a. Bông hoa có màu xanh lộng lẫy.
b. Công sức của người vun trồng.
c. Không ai được ngắt hoa trong vườn.
3/ Tìm từ chỉ hoạt động trong câu: “ Cô ôm em vào lòng.”
a. Cô
b. Ôm
c. lòng
4/ Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu “ Ai làm gì ?”
a. Chi giơ tay định hái.
b. Chi là người con hiếu thảo.
c. Bố của Chi nằm bệnh viện.
B/ KIỂM TRA VIẾT :
I. Chính tả nghe viết ( 5 điểm ) – 15 phút
Bài : Hai anh em ( Tiếng Việt 2 - Tập 1- trang 119 )
Viết từ : Cho đến một đêm …….ôm chầm lấy nhau.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
II. Tập làm văn :
Viết một đoạn văn ngắn từ 3 câu trở lên kể về mẹ của em, theo gợi ý sau :
1. Mẹ của em bao nhiêu tuổi ?
2. Mẹ của em làm nghề gì?
3. Mẹ của em yêu quý và chăm sóc em như thế nào? Và tình cảm của em dành cho mẹ như thế nào?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
A/ KIỂM TRA ĐỌC
I. Đọc thành tiếng ( 6 điểm )
Đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu đã nêu ở mục A ( Hướng dẫn chung )
II. Đọc thầm và làm bài tập ( 4 điểm )
Câu 1 : a ( 1 điểm ) Câu 2: c ( 1 điểm )
Câu 3 : b ( 1 điểm ) Câu 4 : a ( 1 điểm )
B/ KIỂM TRA VIẾT:
1. Chính tả:
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, viết chữ rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn : 5 điểm
- Mắc lỗi : sai- lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định : trừ 0,5 điểm.
- Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,… bị trừ 1 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn:
- Viết được đoạn văn từ 3 đến 5 câu theo gợi ý ở đề bài, câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ ( 5 điểm )
- tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm 4,5 ; 4 ; 3,5 ; …0,5
Trường Tiểu học Trưng Vương
Lớp:Hai 1…………………………………
Họ và tên:……………………………
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ I
Năm học: 2010-2011
Môn: Tiếng Việt 2 (2/2)
Ngày: /12 /2010
Thời gian: 70 phút
Điểm
Nhận xét bài thi
Chữ ký và họ tên của giám thị coi thi
Chữ ký và họ tên của giám khảo chấm thi
A/ KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: 10 phút (6 điểm)
Giáo viên chủ nhiệm cho học
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Nguyệt Hằng
Dung lượng: 131,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)