De thi 6 HKI cho HS trung binh
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Tuyền |
Ngày 10/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: De thi 6 HKI cho HS trung binh thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
THCS Quang Long
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012
Môn : Tiếng Anh 6
Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian phát đề)
MA TRẬN
Subjects
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Phonetic
1
0,5
1
0,5
2
1
Language focus
(pronunciation , kinds of words)
4
1
3
1
2
0,6
1
0,4
10
3
Reading
(understand a passage, answer the questions)
3
1,5
2
1
1
0,5
6
3
Writing
(verb forms : present simple tenses, present progressive, make sentences )
2
1
2
1
1
0,5
1
0,5
6
3
Tổng số câu : 24
13
12
8
7
24
Tổng số điểm : 10
4
3,5
1,1
1,4
10
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012
Môn : Tiếng Anh 6
Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:…………………………………………………………………………………..
Điểm
Lời phê
(Học sinh làm thẳng vào giấy thi)
Câu 1 . Tìm từ có cách phát âm khác với các từ kia ở phần gạch chân trong mỗi câu sau: (1đ)
1. A. this B. thank C. than D. there
2. A. he B. she C. we D. red
Câu 2: Chọn một đáp án đúng bằng cách khoawnh tròn. (3đ)
1) .…….. name is Lan.
a. I b. My c. You
2) Hoa: …… is that?
Ba: That is my teacher.
a. Who b. What c. Which
3) Hoa: How ….……. you?
Ba: I’m fine, thanks.
a. are b. do c. old are
4) His name is Kien. He …….. a doctor.
a. am b. is c. are
5) Ba:….. …….. there any trees near the house?
Hoa: No, there aren’t.
a. Is b. Are c. Am
6). They are …..................
a. a chair b. a stool c. armchairs
7) I live ……….….. Cao Bang.
a. at b. in c. on
8) It is …………. desk.
a. an b. these c. a
9) Where …….………. you live?
a. do b. does c. are
10) He ………………… TV now.
a. is watching b. Watch c. watches
III. Đọc và trả lời câu hỏi:
This is Nga’s family. They are in a living room. There are five people in her family. Her grandfather; her parents; her sister and her. Her grandfather is eighty. Her father is forty five, he is a doctor. Her mother is a teacher, she is forty. Her sister is fifteen. She and Nga are students. Nga loves her family very much.
* Write (T) for True sentences and (F) for False one: (1.5 đ)
……... 1. They are in the bedroom.
……... 2. Her father is a doctor.
……... 3. Her sister is a student.
* Answer the questions: (1,5đ)
1. where are they?
-> __________________________________________________
2. what does her mother do?
-> __________________________________________________
3. How many people are there in her family?
-> __________________________________________________
IV. Sắp xếp các từ sau thành câu: (3 đ)
1. your / is / What / name ?
-> __________________________________________________
2. spell / you/ How / do / name / your ?
-> __________________________________________________
3. you / old / How / are ?
-> __________________________________________________
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012
Môn : Tiếng Anh 6
Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian phát đề)
MA TRẬN
Subjects
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Phonetic
1
0,5
1
0,5
2
1
Language focus
(pronunciation , kinds of words)
4
1
3
1
2
0,6
1
0,4
10
3
Reading
(understand a passage, answer the questions)
3
1,5
2
1
1
0,5
6
3
Writing
(verb forms : present simple tenses, present progressive, make sentences )
2
1
2
1
1
0,5
1
0,5
6
3
Tổng số câu : 24
13
12
8
7
24
Tổng số điểm : 10
4
3,5
1,1
1,4
10
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012
Môn : Tiếng Anh 6
Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:…………………………………………………………………………………..
Điểm
Lời phê
(Học sinh làm thẳng vào giấy thi)
Câu 1 . Tìm từ có cách phát âm khác với các từ kia ở phần gạch chân trong mỗi câu sau: (1đ)
1. A. this B. thank C. than D. there
2. A. he B. she C. we D. red
Câu 2: Chọn một đáp án đúng bằng cách khoawnh tròn. (3đ)
1) .…….. name is Lan.
a. I b. My c. You
2) Hoa: …… is that?
Ba: That is my teacher.
a. Who b. What c. Which
3) Hoa: How ….……. you?
Ba: I’m fine, thanks.
a. are b. do c. old are
4) His name is Kien. He …….. a doctor.
a. am b. is c. are
5) Ba:….. …….. there any trees near the house?
Hoa: No, there aren’t.
a. Is b. Are c. Am
6). They are …..................
a. a chair b. a stool c. armchairs
7) I live ……….….. Cao Bang.
a. at b. in c. on
8) It is …………. desk.
a. an b. these c. a
9) Where …….………. you live?
a. do b. does c. are
10) He ………………… TV now.
a. is watching b. Watch c. watches
III. Đọc và trả lời câu hỏi:
This is Nga’s family. They are in a living room. There are five people in her family. Her grandfather; her parents; her sister and her. Her grandfather is eighty. Her father is forty five, he is a doctor. Her mother is a teacher, she is forty. Her sister is fifteen. She and Nga are students. Nga loves her family very much.
* Write (T) for True sentences and (F) for False one: (1.5 đ)
……... 1. They are in the bedroom.
……... 2. Her father is a doctor.
……... 3. Her sister is a student.
* Answer the questions: (1,5đ)
1. where are they?
-> __________________________________________________
2. what does her mother do?
-> __________________________________________________
3. How many people are there in her family?
-> __________________________________________________
IV. Sắp xếp các từ sau thành câu: (3 đ)
1. your / is / What / name ?
-> __________________________________________________
2. spell / you/ How / do / name / your ?
-> __________________________________________________
3. you / old / How / are ?
-> __________________________________________________
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Tuyền
Dung lượng: 53,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)