đề thi
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thúy Hằng |
Ngày 15/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: đề thi thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN : SINH HỌC 8
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề )
Đối tượng : Học sinh trung bình khá
I. Mục tiêu.
- Kiểm tra chất lượng học kì II, kiến thức:
Chương VII Bài tiết :
Nêu cấu tạo của thận, trình bày được các thói quen sống KH bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu
Chương VIII Da :
Nêu cấu tạo phù hợp với chức năng của da
Chương IX Thần kinh và giác quan :
Liệt kê các cơ quan phân tích, phân biệt các tật của mắt, phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện, nội dung thực hành
Chương X Nội tiết :
Nêu chức năng của tuyến giáp, phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết vd
Chương XI Sinh sản :
Trình bày được hiện tượng kinh nguyệt, giải thích được hiện tượng thụ tinh ở người
- Đối tượng là HS TB - Khá
- Mục tiêu là đánh giá và phân loại HS. Điều chỉnh pp giảng dạy của giáo viên
II. Chuẩn bị.
GV: Ma trận- Đề- Đáp án.
HS: Ôn tập .
III. Phương Pháp. Viết
Bước 1: Ma Trận.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương 7
Bài tiết
Cấu tạo chức năng của HBT
Vệ sinh HBT nước tiểu
10%= 1đ
50%=0,5đ
50%=0,5đ
Chương 8
Da
Chức năng của da
Cấu tạo của da
10%=1đ
50%=0,5đ
50%=0,5đ
Chương 9 Thần kinh- giác quan
Cấu tạo của HTK
Chức năng thu nhận sóng âm
Phản xạ có điều kiện là gì
Biện pháp vệ sinh tai
Cho ví dụ
45%=4,5đ
11%=0,5đ
55=2,5đ
34%=1,5đ
Chương 10
Nội tiết
Chức năng nội tiết
Chức năng của tuyến giáp
Vì sao tuyến yên là tuyến nội tiết quan trọng nhất
25%=2đ
0,5đ=20%
40%=1đ
40%=1đ
Chương 11
Sinh sản
Trình bày các nguyên tắc tránh thai
10%=1 đ
100%=1đ
Tổng cộng
Số câu
Số điểm
100%= 10đ
4 câu
2đ
2 câu
1đ
4 câu
4,5d
2 câu
1,5đ
1 câu
1đ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn : Sinh học 8- Thời gian 45 phút
Họ Tên..........................................................Lớp........
Điểm
Nhận xét
I.TRẮC NGHIỆM
1.Hệ bài tiết nước tiểu gồm :
a.Thận, cầu thận,nang cầu thận,bóng đái b.Thận, ống đái,nang cầu thận, bóng đái
c.Thận, cầu thận, ống dẫn nước tiểu,bóng đái d.Thận, ống đái,ống dẫn nước tiểu, bóng đái
2-Nhịn đi tiểu lâu có hại vì:
a.Dễ tạo sỏi, hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái.
b.Dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thành nước tiểu liên tục.
c.Dễ tạo sỏi và có thể gây viêm bóng đái.
d.Hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái.
3- Các chức năng của da là :
a.Bảo vệ, cảm giác và vận động
b.Bảo vệ, điều hòa thân nhiệt và vận động
c.Bảo vệ , cảm giác, điều hòa thân nhiệt và bài tiết
d.Bảo vệ, vận động, điều hòa thân nhiệt và bài tiết
4.Cấu tạo của da gồm :
a.Lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ. b.Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ.
c.Lớp bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ d.Lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da.
5.Cơ quan điều hòa và phối hợp các hoạt động phức tạp của cơ thể là:
a.Trụ não
MÔN : SINH HỌC 8
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề )
Đối tượng : Học sinh trung bình khá
I. Mục tiêu.
- Kiểm tra chất lượng học kì II, kiến thức:
Chương VII Bài tiết :
Nêu cấu tạo của thận, trình bày được các thói quen sống KH bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu
Chương VIII Da :
Nêu cấu tạo phù hợp với chức năng của da
Chương IX Thần kinh và giác quan :
Liệt kê các cơ quan phân tích, phân biệt các tật của mắt, phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện, nội dung thực hành
Chương X Nội tiết :
Nêu chức năng của tuyến giáp, phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết vd
Chương XI Sinh sản :
Trình bày được hiện tượng kinh nguyệt, giải thích được hiện tượng thụ tinh ở người
- Đối tượng là HS TB - Khá
- Mục tiêu là đánh giá và phân loại HS. Điều chỉnh pp giảng dạy của giáo viên
II. Chuẩn bị.
GV: Ma trận- Đề- Đáp án.
HS: Ôn tập .
III. Phương Pháp. Viết
Bước 1: Ma Trận.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương 7
Bài tiết
Cấu tạo chức năng của HBT
Vệ sinh HBT nước tiểu
10%= 1đ
50%=0,5đ
50%=0,5đ
Chương 8
Da
Chức năng của da
Cấu tạo của da
10%=1đ
50%=0,5đ
50%=0,5đ
Chương 9 Thần kinh- giác quan
Cấu tạo của HTK
Chức năng thu nhận sóng âm
Phản xạ có điều kiện là gì
Biện pháp vệ sinh tai
Cho ví dụ
45%=4,5đ
11%=0,5đ
55=2,5đ
34%=1,5đ
Chương 10
Nội tiết
Chức năng nội tiết
Chức năng của tuyến giáp
Vì sao tuyến yên là tuyến nội tiết quan trọng nhất
25%=2đ
0,5đ=20%
40%=1đ
40%=1đ
Chương 11
Sinh sản
Trình bày các nguyên tắc tránh thai
10%=1 đ
100%=1đ
Tổng cộng
Số câu
Số điểm
100%= 10đ
4 câu
2đ
2 câu
1đ
4 câu
4,5d
2 câu
1,5đ
1 câu
1đ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn : Sinh học 8- Thời gian 45 phút
Họ Tên..........................................................Lớp........
Điểm
Nhận xét
I.TRẮC NGHIỆM
1.Hệ bài tiết nước tiểu gồm :
a.Thận, cầu thận,nang cầu thận,bóng đái b.Thận, ống đái,nang cầu thận, bóng đái
c.Thận, cầu thận, ống dẫn nước tiểu,bóng đái d.Thận, ống đái,ống dẫn nước tiểu, bóng đái
2-Nhịn đi tiểu lâu có hại vì:
a.Dễ tạo sỏi, hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái.
b.Dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thành nước tiểu liên tục.
c.Dễ tạo sỏi và có thể gây viêm bóng đái.
d.Hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái.
3- Các chức năng của da là :
a.Bảo vệ, cảm giác và vận động
b.Bảo vệ, điều hòa thân nhiệt và vận động
c.Bảo vệ , cảm giác, điều hòa thân nhiệt và bài tiết
d.Bảo vệ, vận động, điều hòa thân nhiệt và bài tiết
4.Cấu tạo của da gồm :
a.Lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ. b.Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ.
c.Lớp bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ d.Lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da.
5.Cơ quan điều hòa và phối hợp các hoạt động phức tạp của cơ thể là:
a.Trụ não
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thúy Hằng
Dung lượng: 71,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)