De thi
Chia sẻ bởi Nguyễn Mạnh Hùng |
Ngày 15/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: de thi thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Nga Thạch Bài kiểm tra 45 phút
Môn : HOÁ 8
...ngày......tháng.....năm 2013
Họ và tên học sinh :....................................................... Lớp 8…………..
Điểm
phê của cô giáo
I Khoanh tròn vào đáp án đúng(2đ)
Câu 1. Nguyên tử của nguyên tố có số p là 16, số electron là:
A.16 B.17 C.18 D.19
Câu 2. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và:
A. Trung hoà về điện có cấu tạo gồm proton, nơtron, electron.
B. Trung hoà về điện có cấu tạo gồm proton, electron.
C. Trung hoà về điện có cấu tạo gồm nơtron, electron .
D. Trung hoà về điện có cấu tạo gồm proton, nơtron.
Câu 3. Đơn chất là những chất:
A. Tạo nên từ một 2 nguyên tử. C. Tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên. B. Tạo nên từ hai nguyên tử trở lên. D. Tạo nên từ một nguyên tố hoá học.
Câu 4. Hợp chất là những chất:
A. Tạo nên từ một nguyên tử. C. Tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên.
B.Tạo nên từ một nguyên tốhoá học D. Tạo nên từ hai nguyên tử trở lên.
Câu 5. Phân tử là hạt đại diện cho chất và:
A. Thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất gồm một số nguyên tử.
B. Thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất gồm một số nguyên tử liên kết với nhau.
C. Thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất.
D. Gồm một số nguyên tử liên kết với nhau.
Câu6. Dãy công thức nào sau đây đều là đơn chất:
A. Cu, H2O, N2 , Cl2. C. Cu, Fe, Cl2 , O2 .
B. H2O, NaCl, H2SO4, NaOH . D. Cl2 , O2 ,Cu, H2O.
Câu 7. Dãy công thức nào sau đây đều là hợp chất:
A. Cu, H2O, N2 , Cl2. C. H2O, NaCl, H2SO4, NaOH
B. Cu, Fe, Cl2 , O2 . . D. Cl2 , O2 ,Cu, H2O.
Câu 8 . Công thức nào sau đây phù hợp với hoá trị của sắt là III.
A. FeO. B. Fe2O3 C. FeSO3 D. Fe3( PO4)2
II. Tự luận:(8điểm )
Câu 9 ( 1 điểm ):Các cách viết sau chỉ ý gì?
4 Ca. b. 5O2 .
Câu 10(1điểm). Viết công thức hoá học của đơn chất: Kẽm, Bari ,Sắt, chì.
Câu 11. (2điểm). Tính hoá trị của nguyên tố Fe trong các hợp chất sau:
a. Fe(OH)2; b. FeCl3
Biết trong mỗi hỗn hợp chất OH hoá trị I, Cl hoá trị I
Câu 12(3điểm). Viết công thức hoá học của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo sau và tính phân tử khối của các hợp chất đó.
II III III I II II
a. Ca và PO4 b. Al và Cl c. Ba và O
(Ca = 40; O = 16; P = 31; S = 32; Al = 27; Ca = 40 :Ba 137, Cl = 35,5, P =31)
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Môn : HOÁ 8
...ngày......tháng.....năm 2013
Họ và tên học sinh :....................................................... Lớp 8…………..
Điểm
phê của cô giáo
I Khoanh tròn vào đáp án đúng(2đ)
Câu 1. Nguyên tử của nguyên tố có số p là 16, số electron là:
A.16 B.17 C.18 D.19
Câu 2. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và:
A. Trung hoà về điện có cấu tạo gồm proton, nơtron, electron.
B. Trung hoà về điện có cấu tạo gồm proton, electron.
C. Trung hoà về điện có cấu tạo gồm nơtron, electron .
D. Trung hoà về điện có cấu tạo gồm proton, nơtron.
Câu 3. Đơn chất là những chất:
A. Tạo nên từ một 2 nguyên tử. C. Tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên. B. Tạo nên từ hai nguyên tử trở lên. D. Tạo nên từ một nguyên tố hoá học.
Câu 4. Hợp chất là những chất:
A. Tạo nên từ một nguyên tử. C. Tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên.
B.Tạo nên từ một nguyên tốhoá học D. Tạo nên từ hai nguyên tử trở lên.
Câu 5. Phân tử là hạt đại diện cho chất và:
A. Thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất gồm một số nguyên tử.
B. Thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất gồm một số nguyên tử liên kết với nhau.
C. Thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất.
D. Gồm một số nguyên tử liên kết với nhau.
Câu6. Dãy công thức nào sau đây đều là đơn chất:
A. Cu, H2O, N2 , Cl2. C. Cu, Fe, Cl2 , O2 .
B. H2O, NaCl, H2SO4, NaOH . D. Cl2 , O2 ,Cu, H2O.
Câu 7. Dãy công thức nào sau đây đều là hợp chất:
A. Cu, H2O, N2 , Cl2. C. H2O, NaCl, H2SO4, NaOH
B. Cu, Fe, Cl2 , O2 . . D. Cl2 , O2 ,Cu, H2O.
Câu 8 . Công thức nào sau đây phù hợp với hoá trị của sắt là III.
A. FeO. B. Fe2O3 C. FeSO3 D. Fe3( PO4)2
II. Tự luận:(8điểm )
Câu 9 ( 1 điểm ):Các cách viết sau chỉ ý gì?
4 Ca. b. 5O2 .
Câu 10(1điểm). Viết công thức hoá học của đơn chất: Kẽm, Bari ,Sắt, chì.
Câu 11. (2điểm). Tính hoá trị của nguyên tố Fe trong các hợp chất sau:
a. Fe(OH)2; b. FeCl3
Biết trong mỗi hỗn hợp chất OH hoá trị I, Cl hoá trị I
Câu 12(3điểm). Viết công thức hoá học của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo sau và tính phân tử khối của các hợp chất đó.
II III III I II II
a. Ca và PO4 b. Al và Cl c. Ba và O
(Ca = 40; O = 16; P = 31; S = 32; Al = 27; Ca = 40 :Ba 137, Cl = 35,5, P =31)
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mạnh Hùng
Dung lượng: 39,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)