De thi
Chia sẻ bởi Trần Văn Tuyển |
Ngày 14/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: De thi thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÍ LỚP 6 – Năm học 2009 - 2010
Thời gian: 45 phút
------------------------------------------
A. Phần trắc nghiệm: (3
Hãy chọn câu trả lời đúng ( A, B, C hoặc D ) trong các câu sau đây và ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Bạn Lan cao 1,38 mét, bạn Hùng cao 1,42 mét. Vậy Hùng cao hơn Lan:
A. 0,4m. B. 4cm. C. 0,4cm. D. 4dm.
Câu 2: Công thức nào dưới đây tính trọng lượng riêng của một chất theo trọng lượng và thể tích?
A. d = V.P. B. D = P.V. C. d = V.D. D. d = P/V
Câu 3: Một vật có khối lượng 25kg thì có trọng lượng tương ứng là:
A. 250N. B. 2500N. C. 25N. D. 2,5N.
Câu 4: Người ta dùng một bình chia độ chứa 105cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình, đá ngập hoàn toàn trong nước và mực nước trong bình dâng lên tới vạch 200cm3. Thể tích hòn sỏi là:
A. 200cm3. B. 95cm3. C. 305cm3. D. 105cm3.
Câu 5: Hệ thức nào dưới đây biểu thị mối liên hệ giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng của cùng một chất?
A. d = 10D. B. d = P.V. C. P = 10.m. D. d = V.D.
Câu 6: Đơn vị trọng lượng là:
A. N.m2. B. N. C. N.m3 D. N.m.
Câu 7: Khi treo một quả nặng vào đầu dưới của một lò xo thì chiều dài lò xo là 98 cm. Biết độ biến dạng của lò xo khi đó là 2 cm. Vậy chiều dài tự nhiên (chiều dài ban đầu) của lò xo là:
A. 100 cm. B. 96 cm. C. 102 cm. D. 94 cm.
Câu 8: Dụng cụ đo lực là:
A. Lực kế. B. Đồng hồ. C. Cân Robecvan. D. Thước.
Câu9: Khi lò xo biến dạng, hãy chọn câu đúng trong các câu sau.
A. Biến dạng càng tăng thì lực đàn hồi càng tăng.
B. Biến dạng càng tăng thì lực đàn hồi càng giảm
C. Biến dạng càng giảm thì lực đàn hồi càng tăng.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 10: Khi kéo vật khối lượng 1 kg lên cao theo phương thẳng đứng phải cần lực có độ lớn ít nhất bằng:
A. 1000N. B. 1N. C. 100N. D. 10N.
Câu 11: Trọng lượng của một vật 40g là:
A. 400 N. B. 4 N. C. 0,4 N. D. 40 N.
Câu 12: Vật nào dưới đây là máy cơ đơn giản ?
A. Bình tràn. B. Lực kế. C. Đòn bẩy. D. Thước cuộn.
B. ()
Câu 1 (2 đ). Một cân Rôbecvan với hộp quả cân gồm 9 quả cân có khối lượng như hình vẽ:
a. Độ chia nhỏ nhất và giới hạn đo của chiếc cân này là bao nhiêu gam ?
b. Muốn cân vật có khối lượng 143g thì phải dùng những quả cân nào trong hộp quả cân trên?
Câu 2 (2 đ). Trọng lực là gì? Trọng lực có phương và chiều như thế nào?
Câu 3(3 đ). Một khối gỗ có thể tích 5 m3 và khối lượng là 4000 kg.
Tính khối lượng riêng của gỗ?
Tính trọng lượng riêng của gỗ?
Đáp án và biểu điểm
A. Phần trắc nghiệm:(3
Mỗi câu trả lời đúng – 0,25đ
Câu số
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn phương án
B
D
A
B
A
B
A
A
A
D
C
C
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu
Gợi ý đáp án
Điểm
Câu 1
a. ĐCNN : 1g ; GHĐ : 210g
1đ
b. Dùng các quả cân 01 quả loại 100g ; 02 quả loại 20g ; 01 quả loại 2g và 01 quả loại 1g.
1đ
MÔN: VẬT LÍ LỚP 6 – Năm học 2009 - 2010
Thời gian: 45 phút
------------------------------------------
A. Phần trắc nghiệm: (3
Hãy chọn câu trả lời đúng ( A, B, C hoặc D ) trong các câu sau đây và ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Bạn Lan cao 1,38 mét, bạn Hùng cao 1,42 mét. Vậy Hùng cao hơn Lan:
A. 0,4m. B. 4cm. C. 0,4cm. D. 4dm.
Câu 2: Công thức nào dưới đây tính trọng lượng riêng của một chất theo trọng lượng và thể tích?
A. d = V.P. B. D = P.V. C. d = V.D. D. d = P/V
Câu 3: Một vật có khối lượng 25kg thì có trọng lượng tương ứng là:
A. 250N. B. 2500N. C. 25N. D. 2,5N.
Câu 4: Người ta dùng một bình chia độ chứa 105cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình, đá ngập hoàn toàn trong nước và mực nước trong bình dâng lên tới vạch 200cm3. Thể tích hòn sỏi là:
A. 200cm3. B. 95cm3. C. 305cm3. D. 105cm3.
Câu 5: Hệ thức nào dưới đây biểu thị mối liên hệ giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng của cùng một chất?
A. d = 10D. B. d = P.V. C. P = 10.m. D. d = V.D.
Câu 6: Đơn vị trọng lượng là:
A. N.m2. B. N. C. N.m3 D. N.m.
Câu 7: Khi treo một quả nặng vào đầu dưới của một lò xo thì chiều dài lò xo là 98 cm. Biết độ biến dạng của lò xo khi đó là 2 cm. Vậy chiều dài tự nhiên (chiều dài ban đầu) của lò xo là:
A. 100 cm. B. 96 cm. C. 102 cm. D. 94 cm.
Câu 8: Dụng cụ đo lực là:
A. Lực kế. B. Đồng hồ. C. Cân Robecvan. D. Thước.
Câu9: Khi lò xo biến dạng, hãy chọn câu đúng trong các câu sau.
A. Biến dạng càng tăng thì lực đàn hồi càng tăng.
B. Biến dạng càng tăng thì lực đàn hồi càng giảm
C. Biến dạng càng giảm thì lực đàn hồi càng tăng.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 10: Khi kéo vật khối lượng 1 kg lên cao theo phương thẳng đứng phải cần lực có độ lớn ít nhất bằng:
A. 1000N. B. 1N. C. 100N. D. 10N.
Câu 11: Trọng lượng của một vật 40g là:
A. 400 N. B. 4 N. C. 0,4 N. D. 40 N.
Câu 12: Vật nào dưới đây là máy cơ đơn giản ?
A. Bình tràn. B. Lực kế. C. Đòn bẩy. D. Thước cuộn.
B. ()
Câu 1 (2 đ). Một cân Rôbecvan với hộp quả cân gồm 9 quả cân có khối lượng như hình vẽ:
a. Độ chia nhỏ nhất và giới hạn đo của chiếc cân này là bao nhiêu gam ?
b. Muốn cân vật có khối lượng 143g thì phải dùng những quả cân nào trong hộp quả cân trên?
Câu 2 (2 đ). Trọng lực là gì? Trọng lực có phương và chiều như thế nào?
Câu 3(3 đ). Một khối gỗ có thể tích 5 m3 và khối lượng là 4000 kg.
Tính khối lượng riêng của gỗ?
Tính trọng lượng riêng của gỗ?
Đáp án và biểu điểm
A. Phần trắc nghiệm:(3
Mỗi câu trả lời đúng – 0,25đ
Câu số
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn phương án
B
D
A
B
A
B
A
A
A
D
C
C
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu
Gợi ý đáp án
Điểm
Câu 1
a. ĐCNN : 1g ; GHĐ : 210g
1đ
b. Dùng các quả cân 01 quả loại 100g ; 02 quả loại 20g ; 01 quả loại 2g và 01 quả loại 1g.
1đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Tuyển
Dung lượng: 1,58MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)