De thi
Chia sẻ bởi Trieu Tuyen |
Ngày 14/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: de thi thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Ngày sọan: 24/11/2011 Tuần 17
Ngày dạy: 12/12/2011 Tiết 19
KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.
- Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
- Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặt trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động và nêu được đơn vị đo tốc độ.
- Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
- Phân biệt được chuyển động đều, chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
- Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
- Nêu được lực là đại lượng véctơ.
- Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật chuyển động.
- Nêu được quán tính của một vật là gì.
- Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ, trượt, lăn.
- Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì.
- Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng, áp suất khí quyển.
- Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng chất lỏng.
- Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa một loại chất lỏng đứng yên thì ở cùng một độ cao.
- Mô tả được cấu tạo của máy nén thuỷ lực và nêu được nguyên tắc hoạt động của máy này là truyền nguyên vẹn độ tăng áp suất tới mọi nơi trong chất lỏng.
- Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác- si – Mét.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng được công thức : V=
- Xác định được tốc độ trung bình bằng thí nghiệm
- Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều
- Biểu diễn được lực bằng vectơ
- Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan tới quán tính.
- Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật.
- Vận dụng được công thức
- Vận dụng được công thức P = d.h đối với áp suất trong lòng chất lỏng.
- Vận dụng được công thức về lực đẩy Ác – Si – Mét F = d.V
- Tiến hành được TN để nghiệm lại lực đẩy Ác – si – mét.
3. Thái độ:
Cẩn thận, nghiêm túc trong làm bài kiểm tra
II. Hình thức kiểm tra: kiểm tra học kì I, kết hợp TNKQ và TL (50% TNKQ, 50%TL)
III. Ma trận đề kiểm tra
a/ Trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1.Chuyển động cơ. Các dạng chuyển động cơ. Tính tương đối của chuyển động cơ. Tốc độ
4
3
1,5
2,5
10
16,7
2. Lực. Biểu diễn lực. Quán tính của vật. Lực ma sát
4
3
1,5
2,5
10
16,7
3. Khái niệm áp suất, Áp suất chất lỏng. Máy nén thuỷ lực.Áp suất khí quyển. Lực đẩy Ác – si – mét. Vật nổi, vật chìm.
7
6
3
4
20
26,6
Tổng
15
12
6
9
40
60
b/ Số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ
Cấp độ
Nội dung
(chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu
(chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
Tổng số
TN
TL
Cấp độ 1,2
1.Chuyển động cơ. Các dạng chuyển động cơ. Tính tương đối của chuyển động cơ. Tốc độ
10
6
6
1,5
2. Lực. Biểu diễn lực. Quán tính của vật. Lực ma sát
10
6
5
1
2,25
3. Khái niệm áp suất, Áp suất chất lỏng. Máy nén thuỷ lực.Áp suất khí quyển. Lực đẩy Ác – si – mét. Vật nổi, vật chìm.
20
10
9
1
4,25
Cấp độ 3,4
Chuyển động cơ. Các dạng chuyển động cơ. Tính tương đối của chuyển động cơ. Tốc độ
16,7
Ngày dạy: 12/12/2011 Tiết 19
KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.
- Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
- Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặt trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động và nêu được đơn vị đo tốc độ.
- Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
- Phân biệt được chuyển động đều, chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
- Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
- Nêu được lực là đại lượng véctơ.
- Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật chuyển động.
- Nêu được quán tính của một vật là gì.
- Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ, trượt, lăn.
- Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì.
- Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng, áp suất khí quyển.
- Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng chất lỏng.
- Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa một loại chất lỏng đứng yên thì ở cùng một độ cao.
- Mô tả được cấu tạo của máy nén thuỷ lực và nêu được nguyên tắc hoạt động của máy này là truyền nguyên vẹn độ tăng áp suất tới mọi nơi trong chất lỏng.
- Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác- si – Mét.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng được công thức : V=
- Xác định được tốc độ trung bình bằng thí nghiệm
- Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều
- Biểu diễn được lực bằng vectơ
- Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan tới quán tính.
- Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật.
- Vận dụng được công thức
- Vận dụng được công thức P = d.h đối với áp suất trong lòng chất lỏng.
- Vận dụng được công thức về lực đẩy Ác – Si – Mét F = d.V
- Tiến hành được TN để nghiệm lại lực đẩy Ác – si – mét.
3. Thái độ:
Cẩn thận, nghiêm túc trong làm bài kiểm tra
II. Hình thức kiểm tra: kiểm tra học kì I, kết hợp TNKQ và TL (50% TNKQ, 50%TL)
III. Ma trận đề kiểm tra
a/ Trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1.Chuyển động cơ. Các dạng chuyển động cơ. Tính tương đối của chuyển động cơ. Tốc độ
4
3
1,5
2,5
10
16,7
2. Lực. Biểu diễn lực. Quán tính của vật. Lực ma sát
4
3
1,5
2,5
10
16,7
3. Khái niệm áp suất, Áp suất chất lỏng. Máy nén thuỷ lực.Áp suất khí quyển. Lực đẩy Ác – si – mét. Vật nổi, vật chìm.
7
6
3
4
20
26,6
Tổng
15
12
6
9
40
60
b/ Số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ
Cấp độ
Nội dung
(chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu
(chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
Tổng số
TN
TL
Cấp độ 1,2
1.Chuyển động cơ. Các dạng chuyển động cơ. Tính tương đối của chuyển động cơ. Tốc độ
10
6
6
1,5
2. Lực. Biểu diễn lực. Quán tính của vật. Lực ma sát
10
6
5
1
2,25
3. Khái niệm áp suất, Áp suất chất lỏng. Máy nén thuỷ lực.Áp suất khí quyển. Lực đẩy Ác – si – mét. Vật nổi, vật chìm.
20
10
9
1
4,25
Cấp độ 3,4
Chuyển động cơ. Các dạng chuyển động cơ. Tính tương đối của chuyển động cơ. Tốc độ
16,7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trieu Tuyen
Dung lượng: 158,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)