Đề Thi

Chia sẻ bởi Nguyễn Danh Thắng | Ngày 14/10/2018 | 19

Chia sẻ tài liệu: Đề Thi thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

phòng GD&ĐT Quế Phong
Trường TH Đồng Văn1
Đề Kiểm Tra Định Kỳ Cuối Kỳ 1 - Năm học : 2009- 2010
Môn Toán. Lớp 1 :
( Thời gian 40 phút không kể chép đề)
Họ và tên : ...................................................................................................

Bài1, Viết các số từ 0 điến 10











Bài 2 , Tính
a. 5 + 7 - 9 - 10
3 2 8 2



b. 4- 1 -1 = 7- 2 + 1 =

8 + 1 - 5 = 2 + 6 - 4 =

Bài 3 , a. Khoanh vào lớn nhất :
5 ; 2 ; 8 ; 4 ; 7

Khoanh vào bé nhất :
8 ; 6 ; 9 ; 1 ; 3
Bài 4, Điền dấu > < =
10 5 + 5 2 + 6 3 + 2

9 4 +3 4 + 4 5 + 3

Bài 5, Viết phép tính thích hợp :
Có : 5 viên bi
Mua thêm : 3 viên bi
Có tất cả : .........Viên bi ?

Bài 6 : Số
Có ......... hình vuông
CóTam giác





Giáo viên chấm
Điểm : Ký tên

phòng GD&ĐT Quế Phong
Trường TH Đồng Văn1
Đề Kiểm Tra Định Kỳ Cuối Kỳ 1 - Năm học : 2009- 2010
Môn Toán. Lớp 2 :
( Thời gian 40 phút không kể chép đề)
Họ và tên : ...........................................................................

Bài 1 : Điền số thích hơpự vào ô trống :
40
41
42


45


48
49

50


53
54


57

59


61

63


66


69

70


73

75


78


80

82

84


87

89

Bài 2 : Tính
a. 17 - 9 = 5 + 8 = 16 - 8 = 15 - 8 =
b. Đặt tính rồi tính :
68 + 27 56 + 44 90 - 36
.................. .. ................ ......................
.................. .. ................. .......................
...................... .................... .......................
..................... ................... ........................
71 + 25 28 + 19 88 - 38
.................. .. ................ ......................
.................. .. ................. .......................
...................... .................... .......................
..................... ................... ........................
Bài 3 : Nhận dạng hình :







Khoanh tròn vào chữ cái có
Kết quả đúng
Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là :
A, 3 ; B, 4 ; C , 5







Bài 4 : Điền số thích hợp để được phép tính đúng :

+ = 99 ; - =


Bài 5 : Cẩm Nhung cân nặng 38 kg . Cẩm Tú nhẹ hơn Cẩm Nhung 9 kg. Hỏi Cẩm Tú cân nặng bao nhiêu kg ?
Giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................



Giáo viên chấm
Ký tên





















phòng GD&ĐT Quế Phong
Trường TH Đồng Văn1
Đề Kiểm Tra Định Kỳ Cuối Kỳ 1 - Năm học : 2009- 2010

Môn Toán : Lớp 3 :
( Thời gian 40 phút không kể chép đề)
Họ và Tên : .................................................................................................

Bài 1 : Tính nhẩm :
6 x 7 = 4 x 7 = 9 x 6 = 8 x 6 = 2 x 6 =
49 : 7 = 56 : 7 = 45 : 5 = 36 : 6 = 48 : 6 =

Bài 2 : Đặt tính rồi tính :
26 x 6 ; 225 x 3 ; 96 : 6 ; 348 : 4
............... .. .................... .................... ...........................
.................. .................... .................... ............................
................... ...................... .................... ..........................
................... ...................... .................... ...........................
................... ...................... .................... ...........................
Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức :
a. ( 65 + 15 ) x 2 (74 - 14) : 2
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b. 16 + 34 x 4 127 -27 : 2
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một hình chữ nhật
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Danh Thắng
Dung lượng: 1,37MB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)