De thi
Chia sẻ bởi Phan Cao Cuong |
Ngày 14/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: de thi thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2012 – 2013
MÔN: TOÁN, LỚP: 8
Thời gian làm bài:45 phút
Bài 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau :
a) 3x – 4 = 5 b) (x + 2)(x – 3) = 0
c)
Bài 2 : (1,5điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
Bài 3 : (1,5 điểm)
Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h . Lúc về, người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4: (2 điểm)
Cho ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH (HBC).
Chứng minh: HBA ~ ABC
Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.
Bài 5: (2 điểm) :Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A`B`C`D` có AB = 10cm, BC = 20cm, AA` = 15cm.
a) Tính thể tích hình hộp chữ nhật.
b) Tính độ dài đường chéo AC` của hình hộp chữ nhật.
( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
-------------Hết------------
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
Câu 1.
Đáp án
Điểm
a) 3x = 5 + 4
3x = 9
x = 3
Vậy S = {- 2; 3}
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
c) ĐKXĐ: x - 1; x 2
2(x – 2) – (x + 1) = 3x – 11
2x – 4 – x – 1 = 3x – 11
– 2x = – 6
x = 3 (nhận)
Vậy S = {3}
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2.
Đáp án
Điểm
2(2x + 2) < 12 + 3(x – 2)
4x + 4 < 12 + 3x – 6
4x – 3x < 12 – 6 – 4
x < 2
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Câu 3.
Đáp án
Điểm
Gọi x (km) là quãng đường AB.( x > 0)
Thời gian đi: (giờ) ; thời gian về: (giờ)
Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút = giờ nên ta có phương trình: – = x = 90 (thỏa đ/k)
Vậy quãng đường AB là: 90 km
0,25
0,25
0,75
0,25
Câu 4.
Đáp án
Điểm
Vẽ hình đúng, chính xác, rõ ràng
a) HBA ~ ABC (g.g)
Vì:
b) Tính được: BC = 20 cm
AH = 9,6 cm
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 5.
Đáp án
Điểm
Hình vẽ chính xác
a) Thể tích hình hộp chữ nhật:
V = a.b.c
= 10. 20. 15
= 3000 (cm3)
b) Tính AC`
=
= 26,9 (cm)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
MÔN: TOÁN, LỚP: 8
Thời gian làm bài:45 phút
Bài 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau :
a) 3x – 4 = 5 b) (x + 2)(x – 3) = 0
c)
Bài 2 : (1,5điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
Bài 3 : (1,5 điểm)
Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h . Lúc về, người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4: (2 điểm)
Cho ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH (HBC).
Chứng minh: HBA ~ ABC
Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.
Bài 5: (2 điểm) :Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A`B`C`D` có AB = 10cm, BC = 20cm, AA` = 15cm.
a) Tính thể tích hình hộp chữ nhật.
b) Tính độ dài đường chéo AC` của hình hộp chữ nhật.
( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
-------------Hết------------
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
Câu 1.
Đáp án
Điểm
a) 3x = 5 + 4
3x = 9
x = 3
Vậy S = {- 2; 3}
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
c) ĐKXĐ: x - 1; x 2
2(x – 2) – (x + 1) = 3x – 11
2x – 4 – x – 1 = 3x – 11
– 2x = – 6
x = 3 (nhận)
Vậy S = {3}
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2.
Đáp án
Điểm
2(2x + 2) < 12 + 3(x – 2)
4x + 4 < 12 + 3x – 6
4x – 3x < 12 – 6 – 4
x < 2
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Câu 3.
Đáp án
Điểm
Gọi x (km) là quãng đường AB.( x > 0)
Thời gian đi: (giờ) ; thời gian về: (giờ)
Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút = giờ nên ta có phương trình: – = x = 90 (thỏa đ/k)
Vậy quãng đường AB là: 90 km
0,25
0,25
0,75
0,25
Câu 4.
Đáp án
Điểm
Vẽ hình đúng, chính xác, rõ ràng
a) HBA ~ ABC (g.g)
Vì:
b) Tính được: BC = 20 cm
AH = 9,6 cm
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 5.
Đáp án
Điểm
Hình vẽ chính xác
a) Thể tích hình hộp chữ nhật:
V = a.b.c
= 10. 20. 15
= 3000 (cm3)
b) Tính AC`
=
= 26,9 (cm)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Cao Cuong
Dung lượng: 88,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)