De thi
Chia sẻ bởi Lê Văn Thắng |
Ngày 12/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: de thi thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 22: Kiểm tra chương I
Ngày ra đề : 19/10/2011 Ngày kiểm tra: 02/11(7B, 7C)
I.Mục tiêu
- Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức cơ bản của chương
- Kĩ năng: Học sinh biết vận dụng lí thuyết để giải được các dạng bài tập của chương
- Thái độ : Học sinh làm bài nghiêm túc, trình bày bài sạch sẽ, rõ ràng
II.Chuẩn bị
- Thầy:Đề bài, đáp án, biểu điểm + Giấy kiểm tra đã được pô tô đề
- Trò: Đồ dùng học tập
III. Tiến hành kiểm tra:
. MA TRẬN ĐỀ
Cấp
Tên độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1
Số hữu tỉ
Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ.
Tính được giá trị của biểu thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2
20%
1
1
10%
3
3
30%
Chủ đề 2
Lũy thừa
Biêt nêu công thức nhân , chia 2 luỹ thưacùng cơ số
Hiểu công thức nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
2
1
10%
3
2
20%
Chủ đề 3
Tỉ lệ thức
Nắm vững tính chất tỉ lệ thức
Biết áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để làm bài toán có lời giải
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
2
20%
2
3
30%
Chủ đề 4
Giá trị tuyệt đối
Tìm x trong biểu thức có chứa giá trị tuyệt đối
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
Chủ đề 5
Căn bậc hai
Biết tính căn bậc hai
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
4
3
30%
3
4
40%
2
2
20%
10
10
100%
Đề BàI
Câu 1. (2 điểm)
1) Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
2) áp dụng viết các biểu thức sau dưới dạng một luỹ thừa:
Câu 2. (3 điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nhất nếu có thể):
a , (- 8,43 . 25) . 4 b , + c, . 26 - . 44
Câu 3. (2 điểm) Tìm x, biết:
a , = b ,
Câu 4. (2 điểm) Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C đã thu được tổng cộng 144 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 9, 7, 8. Hãy tính số giấy vụn mà mỗi chi đội đã thu được.
Câu 5. (1 điểm) Tính A =
Hướng dẫn chấm
Câu 1 (2đ).
- Với m, n N. (0,5đ)
(0,5đ)
- áp dụng : (0,5đ) (0,5đ)
Câu 2 (3đ). Mỗi ý đúng cho 1đ:
a , ( - 8,43 . 25) . 4 = - 8,43. ( 25 .4) = -8,43.100 = - 843
(0,5đ) (0,25đ) (0,25đ)
b, + = 5 + 9 = 14
(0,5đ) (0,5đ)
c,
(0,5đ) (0,25đ) (0,25đ)
Câu
Ngày ra đề : 19/10/2011 Ngày kiểm tra: 02/11(7B, 7C)
I.Mục tiêu
- Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức cơ bản của chương
- Kĩ năng: Học sinh biết vận dụng lí thuyết để giải được các dạng bài tập của chương
- Thái độ : Học sinh làm bài nghiêm túc, trình bày bài sạch sẽ, rõ ràng
II.Chuẩn bị
- Thầy:Đề bài, đáp án, biểu điểm + Giấy kiểm tra đã được pô tô đề
- Trò: Đồ dùng học tập
III. Tiến hành kiểm tra:
. MA TRẬN ĐỀ
Cấp
Tên độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1
Số hữu tỉ
Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ.
Tính được giá trị của biểu thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2
20%
1
1
10%
3
3
30%
Chủ đề 2
Lũy thừa
Biêt nêu công thức nhân , chia 2 luỹ thưacùng cơ số
Hiểu công thức nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
2
1
10%
3
2
20%
Chủ đề 3
Tỉ lệ thức
Nắm vững tính chất tỉ lệ thức
Biết áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để làm bài toán có lời giải
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
2
20%
2
3
30%
Chủ đề 4
Giá trị tuyệt đối
Tìm x trong biểu thức có chứa giá trị tuyệt đối
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
Chủ đề 5
Căn bậc hai
Biết tính căn bậc hai
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
4
3
30%
3
4
40%
2
2
20%
10
10
100%
Đề BàI
Câu 1. (2 điểm)
1) Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
2) áp dụng viết các biểu thức sau dưới dạng một luỹ thừa:
Câu 2. (3 điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nhất nếu có thể):
a , (- 8,43 . 25) . 4 b , + c, . 26 - . 44
Câu 3. (2 điểm) Tìm x, biết:
a , = b ,
Câu 4. (2 điểm) Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, ba chi đội 7A, 7B, 7C đã thu được tổng cộng 144 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 9, 7, 8. Hãy tính số giấy vụn mà mỗi chi đội đã thu được.
Câu 5. (1 điểm) Tính A =
Hướng dẫn chấm
Câu 1 (2đ).
- Với m, n N. (0,5đ)
(0,5đ)
- áp dụng : (0,5đ) (0,5đ)
Câu 2 (3đ). Mỗi ý đúng cho 1đ:
a , ( - 8,43 . 25) . 4 = - 8,43. ( 25 .4) = -8,43.100 = - 843
(0,5đ) (0,25đ) (0,25đ)
b, + = 5 + 9 = 14
(0,5đ) (0,5đ)
c,
(0,5đ) (0,25đ) (0,25đ)
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Thắng
Dung lượng: 101,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)