Đề thi 2016 - 2017
Chia sẻ bởi Pun Thối |
Ngày 09/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Đề thi 2016 - 2017 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
PHIẾU KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn : Toán lớp 2
Thời gian:40 phút ( không kể thời gian giao đề )
Họ và tên.................................; Lớp.........; Trường Tiểu học ..............................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Bài 1 (2 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chẫm:
Hai trăm ba mươi sáu:.........; Một trăm linh sáu:.........
415 ; 416 ;...... ; 418 ;........ 211 ; 213 ; ......; 217 ; .....
Bài 2 (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chẫm:
1mdm; 10mmcm; .......cm=1m; 1kmm
Bài 3 (3 điểm).
Đặt tính rồi tính:
425 + 364 96 – 38 b) Tính: c) Tìm x:
................ ............ 15 : 3 x 8 X x 5 = 25
................ ............ ..................
................ ............ .................
Bài 4 (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chẫm:
Một tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là: 16cm,10cm,12cm,20cm. Chu vi hình tứ giác đó là:........cm
Bài 5 (2 điểm) a) Trường Tiểu học Đoàn Kết có 386 bạn nam,số bạn nữ ít hơn số bạn nam là 32 bạn.Hỏi Trường Tiểu học Đoàn Kết có bao nhiêu bạn nữ ?
Bài giải
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Lớp 2A có 7 nhóm,mỗi nhóm có 4 bạn.Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bạn ?
Bài giải
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6 (2 điểm)
Điền số thích hợp vào ô trống: b) Viết 3 số,mỗi số có ba chữ số rồi xếp
Theo thứ tự từ lớn đến bé: ................
-
+
=
16
...........................................................
Môn : Toán lớp 2
Thời gian:40 phút ( không kể thời gian giao đề )
Họ và tên.................................; Lớp.........; Trường Tiểu học ..............................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Bài 1 (2 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chẫm:
Hai trăm ba mươi sáu:.........; Một trăm linh sáu:.........
415 ; 416 ;...... ; 418 ;........ 211 ; 213 ; ......; 217 ; .....
Bài 2 (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chẫm:
1mdm; 10mmcm; .......cm=1m; 1kmm
Bài 3 (3 điểm).
Đặt tính rồi tính:
425 + 364 96 – 38 b) Tính: c) Tìm x:
................ ............ 15 : 3 x 8 X x 5 = 25
................ ............ ..................
................ ............ .................
Bài 4 (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chẫm:
Một tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là: 16cm,10cm,12cm,20cm. Chu vi hình tứ giác đó là:........cm
Bài 5 (2 điểm) a) Trường Tiểu học Đoàn Kết có 386 bạn nam,số bạn nữ ít hơn số bạn nam là 32 bạn.Hỏi Trường Tiểu học Đoàn Kết có bao nhiêu bạn nữ ?
Bài giải
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Lớp 2A có 7 nhóm,mỗi nhóm có 4 bạn.Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bạn ?
Bài giải
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6 (2 điểm)
Điền số thích hợp vào ô trống: b) Viết 3 số,mỗi số có ba chữ số rồi xếp
Theo thứ tự từ lớn đến bé: ................
-
+
=
16
...........................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Pun Thối
Dung lượng: 18,08KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)