Đề thi 2 HKI-VL8 (2009-2010)
Chia sẻ bởi Lê Hoàng Liêm |
Ngày 14/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề thi 2 HKI-VL8 (2009-2010) thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
THI HỌC KÌ I
Môn: Vật lí 8
Năm học: 2009 - 2010
Thời gian: 45 phút (Không kể phát đề)
Điểm
Lời phê của Thầy (Cô)
ĐỀ 2:
PHẦN I: Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (mỗi câu 0,25 điểm)
1) Trong các đơn vị sau, đơn vị nào là đơn vị vận tốc ?
A- Km.h C- m.s
B- s/m D- Km/h
2) Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều ?
A- Chuyển động của đầu cánh quạt máy
B- Chuyền động của ô tô khi khởi hành
C- Chuyển động của đầu kim đồng hồ khi đồng hồ chạy ổn định
D- Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc
3) Một ôtô đi trên quãng đường dài 100km hết 2h. Trong các vận tốc sau, vận tốc nào là vận tốc của ôtô ?
A- 55 km/h C- 100 km/h
B- 50 km/h D- 40 km/h
4) Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật, thì vận tốc của vật sẽ như thế nào ?
A- Vận tốc có thể tăng, có thể giảm C- Vận tốc giảm
B- Vận tốc tăng dần D- Vận tốc không thay đổi
5) Vật chỉ chịu tác dụng của hai lực. Cặp lực nào sau đây làm vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên ?
A- Hai lực cùng cường độ, cùng phương
B- Hai lực cùng phương, ngược chiều
C- Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều
D- Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, phương cùng nằm trên đường thẳng, ngược chiều
6) Trong các trường hợp lực xuất hiện sau đây, trường hợp nào không phải là lực ma sát ?
A- Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường
B- Lực xuất hiên làm mòn đế giày
C- Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị dãn
D- Lực xuất hiện giữa dây cuaroa với bánh xe truyền chuyển động
7) Cách làm nào sau đây làm giảm lực ma sát ?
A- Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc C- Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc
B- Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc D- Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc
8) Khi vật chìm trong chất lỏng thì lực đẩy Ác-si-mét có cường độ:
A- Bằng trọng lượng của vật
B- Bằng trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ
C- Bằng trọng lượng của phần vật chìm trong nước
D- Bằng trọng lượng riêng của vật nhân với thể tích của vật
PHẦN II: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống (mỗi chỗ trống 0,25 điểm)
1) Chuyển động và đứng yên có tính..............................là tuỳ thuộc vào vật được chọn làm.....................
2) Khi có lực tác dụng mọi vật không thể thay đổi .........................đột ngột được vì có ............................
PHẦN III : Ghép nội dung bên trái với nội dung thích hợp ghi bên phải (mỗi câu 0,25 điểm)
1) Chuyển động đều là a) Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất
2) Chuyển động không đều là lỏng bị vật chiếm chỗ .
3) Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào b) Chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian
4) Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào c) Độ lớn của lực tác dụng lên vật và diện tích bề mặt bị ép
1
2
3
4
d) Chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo
thời gian
e) Lực tác dụng vào vật và độ dời của vật.
PHẦN IV: Trả lời câu hỏi và bài tập (6 điểm)
1) Nêu một ví dụ về ma sát có lợi và cách làm tăng, một ví dụ về ma sát có hại và cách làm giảm?
(1 điểm)
2) Một người đi xe đạp trên quãng đường đầu dài 300 mét hết 60 giây. Ở quãng đường sau dài 7,5 km hết 30 phút. Tính vận tốc trung bình của người đó trên quãng đường đầu, trên quãng đường sau và trên cả hai quãng đường ? (3 điểm)
3) Treo một vật
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hoàng Liêm
Dung lượng: 53,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)