De thi 1Tiet_Hoa hoc 9

Chia sẻ bởi Nguyễn Quốc Thể | Ngày 15/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: De thi 1Tiet_Hoa hoc 9 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC KRÔNG BÔNG KIỂM TRA MỘT TIẾT
TRƯỜNG THCS HÙNG VƯƠNG MÔN: HOÁ HOC 9
(Thời gian 45 phút)

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy chọn đáp án đúng và khoanh tròn
Câu 1 (0,5 điểm) Hãy chỉ rỏ hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
a/ CH3Br b/ KHCO3 c/ HNO3 d/ KNO3
Câu 2 (0,5 điểm) Cho các cặp chất sau :
a/ Cu + FeSO4 b/ Zn + CuSO4 c/ Fe + HCl d/ Mg + ZnCl2
cặp chất nào không tác dụng với nhau.
Câu 3 (0,5 điểm) Có phản ứng
…………………………… + H2SO4 ( BaSO4 + ……………………………………..
Để có phản ứng sảy ra thì chọn chất nào trong các chất sau:
a/ Cả a,b,c b/ BaO c/ BaCO3 d/ Ba(OH)2
Câu 4 (0,5 điểm) Chất được dùng làm vật liệu xây dựng và khử chua đất trồng trọt là :
a/ Ca(OH)2 b/ NaOH c/ KOH d/ Fe(OH)3
Câu 5 (0,5 điểm) Những sản phẩm nào được tạo thành trong quá trình điện phân hỗn hợp muối NaCl và H2O
a/ NaOH , H2 và Cl2 b/ NaOHvà Cl c/ NaOH d/ Cl2, H2
Câu 6 (0,5 điểm) Hai chất CaO và P2O5 đựng trong hai ống nghiệm riêng biệt , làm thế nào để nhận biết hai chất đó .
a/ Cho nước vào ống nghiệm . Sau đó dùng quỳ tím để nhận biết . Quỳ tím chuyển thành màu xanh là Cao, Quỳ tím chuyển thành màu đỏ là P2O5
b/ Để nhận biết vì CaO là chất rắn , P2O5 là chất khí .
c/ Cả A và B đều đúng .
d/ Tất cả đều sai
PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm) a) Viết công thức cấu tạo của Mêtan , Etylen, Axetylen , Viết phương trình phản ứng của tính chất hoá học từng loại.
Câu 2 (2,5 điểm) Cho các oxit sau Na2O , Fe2O3 , SO3 Viết phương trình phản ứng sảy ra (nếu có) của các oxit này lần lượt tác dụng với nước, axit clohidric, dung dịch natri hydroxit.
Câu 3 (3 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí mêtan (đktc)
Tính thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy lượng khí trên.
Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng 80 gam dung dịch NaOH 25% . Tính khối lượng muối tạo thành .


















ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KỲ II NĂM HỌC 2007-2008
MÔN : HOÁ HỌC – LỚP 9

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu
1
2
3
4
5
6

Đáp án
A
A
A
A
A
A


II/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm)
Công thức cấu tạo của CH4, C2H4, C2H2 (Mỗi công thức cấu tạo viết đúng 0,25 điểm)
H H H

CH4 : H ( C ( H , C2H4 : C ( C C2H2 : H ( HC ( CH ( H

H H H
(Mỗi phương trình viết đúng 0,25 điểm)
CH4 + Cl ( CH3Cl + HCl
C2H4 + Br2 ( C2H4Br2
C2H2 + 2Br2 ( C2H2Br4
Câu 2 (2,5 điểm) (Mỗi phương trình viết và cân bằng đúng được 0,5 điểm)
Na2O + H2O ( 2NaOH (0,5 điểm)
SO3 + H2O ( H2SO4 (0,5 điểm)
Na2O + 2HCl ( 2NaCl + H2O (0,5 điểm)
Fe2O3 + 6HCl ( 2FeCl3 + 3H2O (0,5 điểm)
SO3 + 2NaOH ( Na2SO4 + H2O (0,5 điểm)
Câu 3 (3 điểm)
a) Số mol của CH4 n CH4 = 11,2 : 22,4 = 0,5 mol (0,5 điểm)
PT CH4 + 2O2 ( CO2 + 2H2O (0,5 điểm)
nO2 = 1 mol ( VO2 = 1 x 22,4 = 22,4 (lít) (0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Quốc Thể
Dung lượng: 9,92KB| Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)