đề thi

Chia sẻ bởi Lê Thị Anh Thư | Ngày 10/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: đề thi thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Phòng Giáo dục Triệu Phong Đề kiểm tra định kỳ cuối kỳ I
Trường Tiểu học Triệu Sơn Môn: Toán-Lớp: 5 - Năm học: 2006-2007
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ và tên học sinh : ....................................................
Lớp : ................
(Học sinh làm bài trực tiếp ngay trên đề)


Điểm
Nhận xét của giáo viên
số phách




Đề:
Phần I:
Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B , C , D (là đáp số, kết quả tính...). Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1./Số “mười lăm phẩy bốn mươi hai” viết như sau:
A. 15,402 B. 105,42 C. 15,42 D. 105,402
2./Tìm số lớn nhất trong các số sau : 8,09 ; 7,99 ; 8,89 ; 8,9 là:
A. 8,09 B. 8,9 C. 7,99 D. 8,89
3./Tìm 1% của 100000đồng.
A. 1 đồng B.100 đồng C. 10 đồng D. 1000đồng
Phần II: Bài 1 : Đặt tính rồi tính.
a./ 286,43 + 52,165 b./ 578,56 – 209,48
............................................... ...............................................
............................................... ...............................................
............................................... ...............................................
............................................... ...............................................
c./ 25,04 x 2,5 d./ 42 : 3,5
............................................... ...............................................
............................................... ...............................................
............................................... ...............................................
............................................... ...............................................
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chổ có dấu chấm ( ...):
5 tấn 12 kg = ........... tấn. 25m28dm2 = ............m2
Bài 3: Cho biết diện tích của một hình chữ nhật A B
ABCD là 2400cm2 (xem hình vẽ). Tính diện tích của 15cm
hình tam giác MDC. M
BÀI GIẢI 25cm
...............................................................................................
............................................................................................... D C
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................

Phòng Giáo dục Triệu Phong Đề kiểm tra định kỳ cuối kỳ II
Trường Tiểu học Triệu Sơn Môn: Toán-Lớp: 5 - Năm học: 2006-2007
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh : ....................................................
Lớp : ................
(Học sinh làm bài trực tiếp ngay trên đề)


Điểm
Nhận xét của giáo viên
số phách




Đề:
Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B , C , D (là đáp số, kết quả tính...). Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1./Hỗn số 8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,85 B. 8,5 C. 8,05 D. 8,005
2./Tìm chữ số b, biết: 5,6b8 < 5,618
A. b = 3 B. b = 2 C. b = 0 D. b = 1
3./Chu vi hình tam giác ABC là: A
A. 948 cm.
B. 95,8 cm. 34,3cm 35,8cm
C. 105,8cm.
D. 104,8cm B C
Phần II: Bài 1: Đặt tính rồi tính. 35,7cm
a./ 725,14 + 47,89 b./ 58,95 kg – 27,159 kg
............................................... ...............................................
............................................... ...............................................
............................................... ...............................................
c./ 3giờ 15phút x 5 d./ 6 phút 15 giây : 5
............................................... ...............................................
............................................... ...............................................
............................................... ...............................................
............................................... ...............................................
Bài 2: Tìm x, biết: x – 2,751 = 6,3 x 2,4
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Bài 3: Một tàu hỏa đi được quãng đường 40,5 km trong giờ. Tính vận tốc của tàu hỏa.
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Bài 4: Dựa vào hình vẽ bên. Cho biết
diện tích xung quanh và thể tích của
hình lập phương M gấp mấy lần diện tích 9cm
xung quanh và thể tích của hình lập phương N. 3cm
M N
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Anh Thư
Dung lượng: 38,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)