De thi

Chia sẻ bởi Phạm Thu Thỷ | Ngày 09/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: De thi thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Đề 1 Tên:...................... Lớp:........
1. Viết các số có 2 chữ số mà chữ số hàng b) Viết các số có 2 chữ số mà chữ số hàng
chục bằng số liền sau chữ số hàng đơn vị: đơn vị bằng số liền sau chữ số hàng chục:
2112
2. a) Điền số thích hợp vào ô trống.
15 + 1 = ( + ( = ( + ( = ( + ( = ( + (
b) Viết số sau thành tổng của 2 số:
15 = ( + ( = ( + ( = ( + ( = ( + (
3. Viết và đọc các số sau:
- 2 chục 6 đơn vị: - 35. - 35.
- 5 đơn vị 4 chục: - 7 đơn vị 3 chục: - 34
4.a)Năm nay số tuổi của hai chị em là 11 tuổi. b)Năm nay chị Mai 10 tuổi, em Huy
Hỏi 2 năm nữa số tuổi của hai chị em là bao 2 tuổi. Hỏi 3 năm nữa số tuổi của hai nhiêu? chị em là bao nhiêu?
Tóm tắt Tóm tắt
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Bài giải Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
5. Hà có 2 chục nhãn vở,mẹ mua thêm 12 nhãn vở nữa. Hỏi Hà có tất cả mấy nhãn vở?
Tóm tắt Bài giải
.......................................................... ........................................................................
.......................................................... ........................................................................
.......................................................... ........................................................................
.......................................................... ........................................................................
6. a) Cho các số: 2 , 4 , 6 , 8 , 10 , 12 hãy b) Cho các số: 1 , 3 , 5 , 7 , 9 , 11 hãy
điền vào ô vuông sao cho tổng của 3 số điền vào ô vuông sao cho tổng của 3 số
trên mỗi vòng tròn đều bằng 18. trên mỗi vòng tròn đều bằng 15.












Đề 2 Tên:...................... Lớp:........
1. Cho các số từ 1 đến 9 hãy điền vào các ô vuông sao cho mỗi số 1 ô ( lưu ý mỗi số chỉ xuất hiện 1 lần ) để có kết quả đúng.
((- ( - (- ( - (+ ( + ( = (
2. Điền dấu: ( > , < , = ) thích hợp vào ô trống cho đúng.
1 chục ( 1 tá a + 3 ( a + 5 a - 2 ( a - 1 b + 2 ( b - 1 1 tá ( 1 chục 8 - c ( 9 - c a + 2 ( a + 1 b - 2 ( b + 1
3. Điền số thích hợp vào ô trống.
11 + ( - 5 = 12 18 - ( + 3 = 15
50 + 20 - ( = 40 18 - ( - ( = 0

4. Cho các số: 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8.
Điền số vào ô trống sao cho có đủ các số
từ 0 -> 8 và tổng các số theo cột dọc bằng
tổng các số theo hàng ngang.

5. Điền số từ 1-> 9 vào ô trống sao cho khi cộng lại các số ở hàng ngang , hàng dọc , đường chéo có kết quả bằng 15.












6. Mẹ có 70 nhãn vở, mẹ cho hai con mỗi con 20 nhãn vở. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu nhãn vở?
Tóm tắt Bài giải
............................................................. .....................................................................
............................................................. ......................................................................
............................................................. ......................................................................
7. Na có một số cái kẹo. Nếu mẹ cho thêm Na 7 cái kẹo nữa thì Na có tất cả 29 cái kẹo. Hỏi lúc đầu Na có bao nhiêu cái kẹo?
Tóm tắt Bài giải
............................................................. .....................................................................
............................................................. ......................................................................
............................................................. ......................................................................
8. a) Thứ hai tuần này là ngày 17. Hỏi thứ hai tuần sau là ngày....................................
b) Thứ năm tuần này là ngày 21. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày................................
c) Thứ bảy tuần này là ngày 28. Hỏi thứ bảy tuần trước là ngày...............................
d) Thứ sáu tuần
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thu Thỷ
Dung lượng: 458,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)