De thi
Chia sẻ bởi Hoàng Phạm Quỳnh Như |
Ngày 09/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: de thi thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ tên : ………………
Lớp:5 ….
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
Năm học : 2010 – 2011
MÔN TOÁN - LỚP 5
Thời gian : 40 phút
Điểm:
Chữ kí của giám thị
Bài 1:(3điểm) .Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a). Số “Ba mươi hai phẩy tám mươi sáu” viết là:
A. 302,806 B. 32,806
C. 32,86 D. 302,86
b). Viết dưới dạng số thập phân ta được:
A. 9,0 B. 90,0
C. 0,09 D. 0,9
c). Số lớn nhất trong các số: 5,96; 7,68; 6,98; 6,9 là:
A. 5,96 B. 7,68
C. 6,9 D. 6,98
d). Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
3cm2 5mm2 = ................ mm2
A. 35 B. 305
C. 350 D. 3500
e/)Chữ số 4 trong số thập phân 136, 458 có giá trị là:
A. B. C. D. 4
g) Chuyển phân số thập phân thành số thập phân:
A. 2,35 B. 23,5 C. 23,05 D. 2365,10
Bài 2: (2 diểm )
a. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
ha = …….m2 ; 5 cm2 7 mm2 = ……….mm2
b. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
7m2 4 dm2 ……….74 dm2 ; 5m2 4 dm2 …540 dm2
Bài 3 :Tìm x ()
a) x - 17,8 = 56,78 b ) x – 0,09 = 60,5
.
.
Bài 4 : (2 điểm ): Một người mua 20 quyển vở giá 4 000 đồng một quyển thì vừa hết số tiền đang có. Cũng với số tiền đó nếu mua vở với giá 2 000 đồng một quyển thì người đó mua được bao nhiêu quyển vở?
Bài giải:
Bài 5: (1điểm) Hai số có tổng bằng 2730 . Nếu lấy số thứ nhất chia cho 4 và số thứ hai chia cho 6 thì được thương bằng nhau . Tìm hai số đó .
Lớp:5 ….
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
Năm học : 2010 – 2011
MÔN TOÁN - LỚP 5
Thời gian : 40 phút
Điểm:
Chữ kí của giám thị
Bài 1:(3điểm) .Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a). Số “Ba mươi hai phẩy tám mươi sáu” viết là:
A. 302,806 B. 32,806
C. 32,86 D. 302,86
b). Viết dưới dạng số thập phân ta được:
A. 9,0 B. 90,0
C. 0,09 D. 0,9
c). Số lớn nhất trong các số: 5,96; 7,68; 6,98; 6,9 là:
A. 5,96 B. 7,68
C. 6,9 D. 6,98
d). Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
3cm2 5mm2 = ................ mm2
A. 35 B. 305
C. 350 D. 3500
e/)Chữ số 4 trong số thập phân 136, 458 có giá trị là:
A. B. C. D. 4
g) Chuyển phân số thập phân thành số thập phân:
A. 2,35 B. 23,5 C. 23,05 D. 2365,10
Bài 2: (2 diểm )
a. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
ha = …….m2 ; 5 cm2 7 mm2 = ……….mm2
b. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
7m2 4 dm2 ……….74 dm2 ; 5m2 4 dm2 …540 dm2
Bài 3 :Tìm x ()
a) x - 17,8 = 56,78 b ) x – 0,09 = 60,5
.
.
Bài 4 : (2 điểm ): Một người mua 20 quyển vở giá 4 000 đồng một quyển thì vừa hết số tiền đang có. Cũng với số tiền đó nếu mua vở với giá 2 000 đồng một quyển thì người đó mua được bao nhiêu quyển vở?
Bài giải:
Bài 5: (1điểm) Hai số có tổng bằng 2730 . Nếu lấy số thứ nhất chia cho 4 và số thứ hai chia cho 6 thì được thương bằng nhau . Tìm hai số đó .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Phạm Quỳnh Như
Dung lượng: 46,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)