đề thi
Chia sẻ bởi Vũ Hồng Bắc |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: đề thi thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI GIƯÃ KÌ .
MÔN : TOÁN LỚP 4
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM .
Khoanh vaò trước câu trả lơì đúng : 3đ
Số thích hợp để viết vaò chỗ trống = là
A .4 B. 5 c. 6 D. 7
2. Trong các số; ; phân số bé hơn 1 là :
A B c.
3 Trong các phân số ; Phân số lớn hơn 1 là :
A B. C. D.
4.Trong các số sau : 57; 895 ; 1200; 56 số cha hết cho 2 và 5 là :
A. 895 B.57 C.1200 D.56
5.Trong các số đo dươí đây chonj ra số đo thích hợp chỉ diện tích căn phòng:
A. 81 cm2 B. 90cm2 C40m2
6.Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 130 dm2 = … cm2 là:
A..13 B . 13000 C. 130 000
II. PHẦN TỰ LUẬN
Baì 1: 1đ
a, Đọc số sau; .
b. Viết các số sau :
- Ba phầntư
-Bảy phần mươì
Bài 2: Viết một phân số : 1đ
a. Bằng 1 b. bé hơn 1 c. lớn hơn 1
Baì 3: So sánh các phân số sau:1đ
.
Baì 4: Tính :2đ
A, b.
c. d.
Bài 5:2đ
Trong một lớp học có số học sinh khá .số học sinh giỏi .Hỏi số học sinh gỉỏi toá và Tiếng Việt bằng bao nhiêu phần số học sinh cuả cả lớp?
MÔN : TOÁN LỚP 4
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM .
Khoanh vaò trước câu trả lơì đúng : 3đ
Số thích hợp để viết vaò chỗ trống = là
A .4 B. 5 c. 6 D. 7
2. Trong các số; ; phân số bé hơn 1 là :
A B c.
3 Trong các phân số ; Phân số lớn hơn 1 là :
A B. C. D.
4.Trong các số sau : 57; 895 ; 1200; 56 số cha hết cho 2 và 5 là :
A. 895 B.57 C.1200 D.56
5.Trong các số đo dươí đây chonj ra số đo thích hợp chỉ diện tích căn phòng:
A. 81 cm2 B. 90cm2 C40m2
6.Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 130 dm2 = … cm2 là:
A..13 B . 13000 C. 130 000
II. PHẦN TỰ LUẬN
Baì 1: 1đ
a, Đọc số sau; .
b. Viết các số sau :
- Ba phầntư
-Bảy phần mươì
Bài 2: Viết một phân số : 1đ
a. Bằng 1 b. bé hơn 1 c. lớn hơn 1
Baì 3: So sánh các phân số sau:1đ
.
Baì 4: Tính :2đ
A, b.
c. d.
Bài 5:2đ
Trong một lớp học có số học sinh khá .số học sinh giỏi .Hỏi số học sinh gỉỏi toá và Tiếng Việt bằng bao nhiêu phần số học sinh cuả cả lớp?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Hồng Bắc
Dung lượng: 52,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)