đề thi

Chia sẻ bởi Trương Thị Sinh | Ngày 09/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: đề thi thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Trường TH Đinh Tiên Hoàng
KHỐI 4
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN : TOÁN LỚP 4
Thời gian: 40 phút
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  = 
A. 15 B. 21 C. 7 D. 5

2/ Giá trị của chữ số 4 trong số 240853 là:

A. 4 B. 40 C. 40853 D. 40000

3/ Trên bản đồ tỉ lệ 1: 5000, độ dài 1 cm ứng với độ dài thật là bao nhiêu?

A. 50000 cm B. 5 000 000 cm C. 5 000 cm D. 500 000cm

4/ Hình bình hành có độ dài đáy 3 dm, chiều cao 23 cm có diện tích là:

A. 690 cm B. 690 cm2 C. 69 dm2 D. 69 cm2

Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a.2 phút 35 giây = 155 giây
b.48  (37 + 15) = 48  37 + 48  15
Bài 3: Tính
a. +  ; b,  ; c, ;
Bài 4: Mẹ hơn con 30 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết rằng tuổi con bằng  tuổi mẹ.
Bài 5: Hình M Tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông CEGH.

3cm
A B
E G
10cm
8cm


D C H
Hình M
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. DH = …… cm; BE = ….. cm;
b. Diện tích hình M là: …………….. cm2



ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

Bài 1:( 2điểm)
Câu 1: D (0,5 điểm)
Câu 2: D (0,5 điểm)
Câu 3: C (0,5 điểm)
Câu 4: A (0,5 điểm
Bài 2(1điểm )Mỗi phép tính đúng ghi 0.5điểm
a.-Đ
b.-Đ
Bài 3: (3 điểm) Tính đúng mỗi câu được 1 điểm.
a. +  =  = ;
b.
c.
Bài 4: (2 điểm)
Bài giải
HS vẽ sơ đồ đúng được (0,25 điểm)
Hiệu số phần bằng nhau: (0,25 điểm)
5 – 2 = 3 (phần)
Tuổi của con là: (0,5 điểm)
30 : 3 x 2= 20 (tuổi)
Tuổi của mẹ là: (0,75 điểm)
30 : 3 x 5 = 50 (tuổi)
Đáp số: Mẹ: 50 tuổi
Con: 20 tuổi (0,25 điểm)

Bài 5: ( 2 điểm )
a. DH = 11 cm (0,25 điểm)
BE = 2cm (0,25 điểm)
b. Diện tích hình M là: 94 cm2 (0,5 điểm)


Đak pơ, ngày 10 tháng 4 năm 2012
Duyệt BGH nhà trừơng Người ra đề


Lê Thị Thanh








Trường TH Đinh Tiên Hoàng Thứ .........ngày .......tháng 5 năm 2012
Họ và tên:......................................
Lớp 4A....

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2011– 2012
MÔN: TOÁN –KHỐI 4 (Thời gian làm bài 40 phút )
Điểm
Lời phê của cô giáo








Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm:  = 
A. 15 B. 21 C. 7 D. 5

2/ Giá trị của chữ số 4 trong số 240853 là:

A. 4 B. 40 C. 40853 D 40000

3/ Trên bản đồ tỉ lệ 1: 5000, độ dài 1 cm ứng với độ dài thật là bao nhiêu?

A. 50000 cm B. 5 000 000 cm C. 5 000 cm D. 500 000cm

4/ Hình bình hành có độ dài đáy 3 dm, chiều cao 23 cm có diện tích là:

A. 690 cm B.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Thị Sinh
Dung lượng: 99,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)