đề thi
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Nga |
Ngày 09/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: đề thi thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường:………………………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên:……………………… MÔN: TOÁN- KHỐI 4 Lớp:…………… Thời gian: 60 phút( Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê
Câu I: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước ý có câu trả lời đúng nhất. 1.Phân số nào sau đây không bằng phân số ? A. B. C. D. 2. Phân số nào sau đây lớn hơn 1 ? A. B. C. D. 3. Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là: A. B. C. D. 4. Một đàn gà có tất cả 1200 con. số gà là bao nhiêu con? A. 450 B. 800 C. 900 D.960 Câu II( 1đ) Điền vào chỗ chấm: a. 15k m 2 =………… m2 b. 3 giờ 5 phút =…………phút c. 2 tấn =……….. tạ d. ngày =………… giờ Câu III ( 1 đ) Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô vào ô trống Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1 000 000 nếu a. Đoạn thẳng trên bản đồ dài 5 cm thì độ dài thật là 5 hm b. Độ dài thật là 20 km thì trên bản đồ đọan thẳng dài 2 cm Câu IV ( 1 đ) Tìm X biết: a . X x = b. X: 5= ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Câu V( 1 đ) Một ô cửa sổ hình thoi có kích thước hai đường chéo lần lượt là 117 cm và 172 cm. Tính diện tích ô cửa sổ đó. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Câu VI (2 đ) Tính:( Thực hiện các bước tính) a. + …………………………………………………………………………………… b. - ………………………………………………………………………………….. . c. x ………………………………………………………………………………… d . : ………………………………………………………………………………….. Câu VII.(2 đ) Năm nay cha hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng tuổi cha.Tính tuổi mỗi người. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Câu VIII( 1 đ) a. Viết các số hoặc phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 1; ;; ………………………………………………………………………………………….. b. Điền vào chỗ chấm <……< ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu I Hs khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm. a. Ý B. c. A. b.C. d. D.960 Câu II Học sinh điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm a. 15k m 2 =…15000000 m2 b. 3 giờ 5 phút =……185……phút c. 2 tấn = 20 tạ d. ngày=…16…giờ Câu III Học sinh ghi đúng mỗi ý được 0,5 điểm a. b. Câu IV a . X x = b. X: 5= X = : (0,25 đ) X = x 5(0,25 đ) X = (0,25 đ) X = (0,25 đ) Câu V Bài giải Diện tích ô cửa đó là:(0,25 đ) ( 117 x 172):2 = 10062 (cm2)(0,5 đ) Đáp số: 10062 cm2 (0,25 đ) Câu VI Làm đúng mỗi ý được 0,5 điểm a. + = b. - = -= c. x = = d . : =x = 4 ( không bắt buộc rút gọn) Câu VII Bài giải ….. tuổi? Tuổi con: 30 tuổi Tuổi cha: 0,5 đ ….. tuổi? Hiệu số phần bằng nhau là:(0,25 điểm) 6-1= 5 ( Phần) (0,25 điểm) Tuổi con là: (0,25 điểm) (30:5) = 6 (tuổi) (0,25 điểm) Tuổi của cha là: (0,25 điểm) 30 + 6 = 36 ( tuổi) (0,25 điểm) Hoặc ( 30 : 5) x 6 = 36 (tuổi) Đáp số : Con 6 tuổi Cha 36 tuổi Câu VIII Học sinh điền kết quả đạt yêu cầu mỗi ý được 0,5 điểm a.; ;1; b. Là phân số : hoặc 1
Điểm
Lời phê
Câu I: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước ý có câu trả lời đúng nhất. 1.Phân số nào sau đây không bằng phân số ? A. B. C. D. 2. Phân số nào sau đây lớn hơn 1 ? A. B. C. D. 3. Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là: A. B. C. D. 4. Một đàn gà có tất cả 1200 con. số gà là bao nhiêu con? A. 450 B. 800 C. 900 D.960 Câu II( 1đ) Điền vào chỗ chấm: a. 15k m 2 =………… m2 b. 3 giờ 5 phút =…………phút c. 2 tấn =……….. tạ d. ngày =………… giờ Câu III ( 1 đ) Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô vào ô trống Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1 000 000 nếu a. Đoạn thẳng trên bản đồ dài 5 cm thì độ dài thật là 5 hm b. Độ dài thật là 20 km thì trên bản đồ đọan thẳng dài 2 cm Câu IV ( 1 đ) Tìm X biết: a . X x = b. X: 5= ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Câu V( 1 đ) Một ô cửa sổ hình thoi có kích thước hai đường chéo lần lượt là 117 cm và 172 cm. Tính diện tích ô cửa sổ đó. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Câu VI (2 đ) Tính:( Thực hiện các bước tính) a. + …………………………………………………………………………………… b. - ………………………………………………………………………………….. . c. x ………………………………………………………………………………… d . : ………………………………………………………………………………….. Câu VII.(2 đ) Năm nay cha hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng tuổi cha.Tính tuổi mỗi người. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Câu VIII( 1 đ) a. Viết các số hoặc phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 1; ;; ………………………………………………………………………………………….. b. Điền vào chỗ chấm <……< ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu I Hs khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm. a. Ý B. c. A. b.C. d. D.960 Câu II Học sinh điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm a. 15k m 2 =…15000000 m2 b. 3 giờ 5 phút =……185……phút c. 2 tấn = 20 tạ d. ngày=…16…giờ Câu III Học sinh ghi đúng mỗi ý được 0,5 điểm a. b. Câu IV a . X x = b. X: 5= X = : (0,25 đ) X = x 5(0,25 đ) X = (0,25 đ) X = (0,25 đ) Câu V Bài giải Diện tích ô cửa đó là:(0,25 đ) ( 117 x 172):2 = 10062 (cm2)(0,5 đ) Đáp số: 10062 cm2 (0,25 đ) Câu VI Làm đúng mỗi ý được 0,5 điểm a. + = b. - = -= c. x = = d . : =x = 4 ( không bắt buộc rút gọn) Câu VII Bài giải ….. tuổi? Tuổi con: 30 tuổi Tuổi cha: 0,5 đ ….. tuổi? Hiệu số phần bằng nhau là:(0,25 điểm) 6-1= 5 ( Phần) (0,25 điểm) Tuổi con là: (0,25 điểm) (30:5) = 6 (tuổi) (0,25 điểm) Tuổi của cha là: (0,25 điểm) 30 + 6 = 36 ( tuổi) (0,25 điểm) Hoặc ( 30 : 5) x 6 = 36 (tuổi) Đáp số : Con 6 tuổi Cha 36 tuổi Câu VIII Học sinh điền kết quả đạt yêu cầu mỗi ý được 0,5 điểm a.; ;1; b. Là phân số : hoặc 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Nga
Dung lượng: 31,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)