đề thi
Chia sẻ bởi nguyễn thị hiền |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: đề thi thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Tân Đông Hiệp
Điểm
Chữ kí GT
Chữ kí GK
Họ và tên
Lớp:4/….
Đề kiểm tra học kì I lớp 4
Môn : Toán
Năm học: 2014 – 2015
Đề chính thức
Bài 1: Viết vào chỗ chấm:
Câu 1: 2 ngày 5 giờ: ………giờ
Câu 2: 205 120 010 đọc là: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: 5km 7m: ………………………cm
Câu 4: 400 570 cm2: ………m2………..cm2
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào
Hình vẽ bên có :
4 góc vuông
5 góc nhọn
5 góc vuông
2 góc tù
Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép cộng: 171 024 + 29 538 là:
19 052 C. 200 562
445 404 D. 200 662
Câu 2: Kết quả của phép trừ: 472 585 – 109 293 là:
282 292 C. 382 392
292 282 D. 382 292
Câu 3: Tích của 279 và 203 là:
1395 C. 55 637
6417 D. 56 637
Câu 4: Gía trị của biểu thức: 18 207 :(7 x 9) là:
298 C. 23 409
289 D. 14 161
Bài 4: Trong các số sau: 4302; 6015; 7324; 7920; 2301.
Các số chia hết cho 2 là:
Các số chia hết cho 3 và 5:
Các số chia hết cho 9 là:
Các số chia hết cho 2;3;5;9 là:
Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a)67 x 135 – 35 x 67 b)289 x 63 + 289 x 37
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 6: Tìm trung bình cộng của các số tròn chục có hai chữ số.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 254m. chiều dài hơn chiều rộng 39m. tính diện tích thửa ruộng đó.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Chúc các em tự tin và làm bài tốt!
Đáp án
1)
- 2 ngày 5 giờ = 53 giờ
- 205 120 010 đọc là:
Hai triệu không trăm linh năm nghìn một trăm hai mươi nghìn không trăm mười.
-5 km 7 m: 500 700 cm
-400 570 cm2: 40 m20570 cm2
2)
a) 4 góc vuông S
b) 5 góc nhọn S
c) 5 góc vuông Đ
d) 2 góc tù Đ
3)
1 : C
2 : A
3 : D
4 : B
4)
a) số chia hết cho 2 : 4302; 7324; 7920.
b) số chia hết cho 3 và 5: 6015; 7920
c) số chia hết cho 9 là: 4302; 7920
d) số chia hết cho 2; 3;5;9 là : 7920
5)
a) 67 x 135 - 35 x 67
67 x 135 - 35 x 67 = 67 x (135 – 35)
= 67 x 100
= 6700
b) 289 x 63 + 289 x 37
289 x 63 + 289 x 37 = 289 x (63 + 37)
= 289 x 100
= 28900
6)
Các số tròn chục có hai chữ số là: 10;20;30;40;50;60;70;80;90.
Tổng các số tròn chục có hai chữ số là:
10+20+30+40+50+60+70+80+90 = 450
Trung bình cộng của các số tròn chục là:
450 : 9 = 50
Đáp số: 50
7: các em vui lòng tự giải, trong bài giải lưu ý có tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.
Đề kiểm tra học kì I lớp 4
môn : Tiếng Việt
đọc hiểu – luyện từ và câu
thời gian: 30 phút ( không kể thời gian phát đề)I ) đọc bài tập đọc sau đây:
Văn hay chữ tốt
Thưở đi học, Cao Bá Quát viết chữ rất xấu nên nhiều bài văn dù hay vẫn bị thầy cho điểm kém.
Một hôm, có bà cụ hàng xóm sang khẩn khoản :
Gia đình già có một việc oan uổng muốn kêu quan, nhờ cậu viết giúp cho lá đơn, có được không ?
Cao Bá Quát vui vẻ trả lời :
Tưởng việc
Điểm
Chữ kí GT
Chữ kí GK
Họ và tên
Lớp:4/….
Đề kiểm tra học kì I lớp 4
Môn : Toán
Năm học: 2014 – 2015
Đề chính thức
Bài 1: Viết vào chỗ chấm:
Câu 1: 2 ngày 5 giờ: ………giờ
Câu 2: 205 120 010 đọc là: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: 5km 7m: ………………………cm
Câu 4: 400 570 cm2: ………m2………..cm2
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào
Hình vẽ bên có :
4 góc vuông
5 góc nhọn
5 góc vuông
2 góc tù
Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép cộng: 171 024 + 29 538 là:
19 052 C. 200 562
445 404 D. 200 662
Câu 2: Kết quả của phép trừ: 472 585 – 109 293 là:
282 292 C. 382 392
292 282 D. 382 292
Câu 3: Tích của 279 và 203 là:
1395 C. 55 637
6417 D. 56 637
Câu 4: Gía trị của biểu thức: 18 207 :(7 x 9) là:
298 C. 23 409
289 D. 14 161
Bài 4: Trong các số sau: 4302; 6015; 7324; 7920; 2301.
Các số chia hết cho 2 là:
Các số chia hết cho 3 và 5:
Các số chia hết cho 9 là:
Các số chia hết cho 2;3;5;9 là:
Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a)67 x 135 – 35 x 67 b)289 x 63 + 289 x 37
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 6: Tìm trung bình cộng của các số tròn chục có hai chữ số.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 254m. chiều dài hơn chiều rộng 39m. tính diện tích thửa ruộng đó.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Chúc các em tự tin và làm bài tốt!
Đáp án
1)
- 2 ngày 5 giờ = 53 giờ
- 205 120 010 đọc là:
Hai triệu không trăm linh năm nghìn một trăm hai mươi nghìn không trăm mười.
-5 km 7 m: 500 700 cm
-400 570 cm2: 40 m20570 cm2
2)
a) 4 góc vuông S
b) 5 góc nhọn S
c) 5 góc vuông Đ
d) 2 góc tù Đ
3)
1 : C
2 : A
3 : D
4 : B
4)
a) số chia hết cho 2 : 4302; 7324; 7920.
b) số chia hết cho 3 và 5: 6015; 7920
c) số chia hết cho 9 là: 4302; 7920
d) số chia hết cho 2; 3;5;9 là : 7920
5)
a) 67 x 135 - 35 x 67
67 x 135 - 35 x 67 = 67 x (135 – 35)
= 67 x 100
= 6700
b) 289 x 63 + 289 x 37
289 x 63 + 289 x 37 = 289 x (63 + 37)
= 289 x 100
= 28900
6)
Các số tròn chục có hai chữ số là: 10;20;30;40;50;60;70;80;90.
Tổng các số tròn chục có hai chữ số là:
10+20+30+40+50+60+70+80+90 = 450
Trung bình cộng của các số tròn chục là:
450 : 9 = 50
Đáp số: 50
7: các em vui lòng tự giải, trong bài giải lưu ý có tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.
Đề kiểm tra học kì I lớp 4
môn : Tiếng Việt
đọc hiểu – luyện từ và câu
thời gian: 30 phút ( không kể thời gian phát đề)I ) đọc bài tập đọc sau đây:
Văn hay chữ tốt
Thưở đi học, Cao Bá Quát viết chữ rất xấu nên nhiều bài văn dù hay vẫn bị thầy cho điểm kém.
Một hôm, có bà cụ hàng xóm sang khẩn khoản :
Gia đình già có một việc oan uổng muốn kêu quan, nhờ cậu viết giúp cho lá đơn, có được không ?
Cao Bá Quát vui vẻ trả lời :
Tưởng việc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thị hiền
Dung lượng: 29,53KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)