Đề Thi 1 tiết theo Ma Trận mới.

Chia sẻ bởi Phùng Thị Lan | Ngày 14/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: Đề Thi 1 tiết theo Ma Trận mới. thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT THƯỜNG XUÂN KIỂM TRA 45 PHÚT
TRƯỜNG THCS XUÂN CẨM MÔN : VẬT LÝ 8

I - MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA:
1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 10 theo phân phối chương trình.
2. Mục đích:
- Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về phần cơ học.
Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý.
- GV: Biết được nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp.
II - HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận 100%
III - THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung

Tổng số tiết
Lý thuyết
Tỉ lệ
Trọng số bài kiểm tra




LT
VD
LT
VD

1. Cơ học
10
9
6,3
3,7
63
37

Tổng
10
9
6,3
3,7
63
37

TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung
(chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu
Điểm số




T.số
TL


Cấp độ 1,2
(Lý thuyết)
1. Cơ học
63
3,1 = 3
3(6 đ)

6 đ


Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
1. Cơ học
37
1,9 = 2
2(4 đ)

4 đ


Tổng
100
5
5(10, 45’)
10
45’

 3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng


TL
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao





TL
TL


Cơ học
10 tiết
1. Nêu được khái niệm chuyển động cơ học là gì?
2. Biết được một vật khi nào chuyển động khi nào đứng yên.
3. Nêu được khái niệm về tính tương đối của chuyển động.
4. Lấy được một số ví dụ về các chuyển động thường gặp.
5. Nêu được K/N vận tốc.
6. Nêu được công thức tính vận tốc,nêu tên các đại lượng và đơn vị trong công thức.
7. Nêu được định nghĩa chuyển động đều và chuyển động không đều.
8. Nêu được khái niệm lực. Biểu diễn được véc tơ lực.
9. Hai lực cân bằng là gì?
10. Nêu được khái niệm quán tính.
11. Khi nào có lực ma sát. Phân biệt được các loại ma sát.
12. áp lực là gì? Nêu khái niệm áp suất, viết được công thức tính áp suất.
12.Nêu được sự tồn tại của áp suất chất lỏng, chất khí. Bình thông nhau.
13. Nêu được công thức tính áp suất chất lỏng. Nêu tên và đơn vị của từng đại lượng trong công thức đó.

14. Phân tích được các ví dụ về tính tương đối của chuyển động.
15. Áp dụng được công thức tính vận tốc, từ đó suy ra công thức tính quãng đường và thời gian.
16. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều.
17. Phân biệt được các loại lực ma sát.
18. nêu được tác dụng của áp lực.
19. Áp dụng được sự tồn tại áp suất chất lỏng, chất khí. Nguyên tắc bình thông nhau để giải thích các hiện tượng trong thực tế.

20. Quy đổi được các đơn vị của vận tốc. quãng đường và thời gian.
21. Vận dụng được công thức tính vận tốc để làm bài tập.
22. Áp dụng được công thức tính áp suất chất rắn, chất lỏng để giải các bài toán có liên quan.




Số điểm
2
4
4



TS câu hỏi
1
2
2
5

TS điểm
2
4
4
10,0 (100%)

 IV - BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN:
NỘI DUNG ĐỀ
ĐỀ 1
Câu 1. ( 2 điểm ) Áp lực là gì ? Áp suất là gì ?
Viết công thức tính áp suất? Ghi rõ đơn vị các đại lượng có trong công thức?
Câu 2. ( 2 điểm ) Thế nào là hai lực cân bằng? Một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng sẽ thế nào khi:
a) Vật đang đứng yên?
b) Vật đang chuyển động?
Câu 3.( 2 điểm ) Biểu diễn lực kéo tác dụng lên vật, có phương ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 3000N, với tỷ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phùng Thị Lan
Dung lượng: 155,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)