De thi 08-09 ly 9 ki I
Chia sẻ bởi Tiêu Viết Tự |
Ngày 15/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: de thi 08-09 ly 9 ki I thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 08 - 09
Họ và tên: …………………………………………. MÔN: VẬT LÍ 9. Thời gian: 45’
Lớp: 9
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
* Phần A: (5đ’). Hãy chọn chữ cái trước ý mà em cho là đúng nhất trong câu sau: (Ví dụ: Câu 1: A; …)
Câu 1: Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn.
A. Có khi tăng, có khi giảm khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tăng.
B. Giảm khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tăng.
C. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn.
D. Không thay đổi khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tăng.
Câu2: Điện trở của một dây dẫn nhất định:
A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn.
B. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua dây.
C. không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn.
D. giảm khi cường độ dòng điện chạy qua dây giảm.
Câu 3: Hai điện trở R1 và R2 = 3 R1 được mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch này là: A. 3 R1. B. 0,75R1.
C. 4 R1. D. R1.
Câu 4: Một dây Nikêlin có điện trở 110dài 5,5m, điện trở suất của dây Nikêlin 0,4.10-6m.Tiết diện của dây dẫn này là:
A. 0,02 mm2. B. 0,03 mm2.
C. 0,04 mm2. D. 0,05 mm2.
Câu 5: Số oát ghi trên một dụng cụ điện cho biết:
A. điện năng mà dụng cụ này tiêu thụ trong 1 phút khi được sử dụng với đúng hiệu điện thế định mức.
B. công suất điện của dụng cụ khi dụng cụ này được sử dụng với đúng hiệu điện thế định mức.
C. công mà dòng điện thực hiện khi dụng cụ này được sử dụng với đúng hiệu điện thế định mức.
D. công suất điện của dụng cụ này khi được sử dụng với những hiệu điện thế không vượt quá hiệu điện thế định mức.
Câu6: Việc làm nào dưới đây là an toàn khi sử dụng điện?
A. Mắc nối tiếp cầu chì loại bất kì cho mỗi dụng cụ điện.
B. Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện.
C. Làm thí nghiệm với nguồn điện có hiệu điện thế 45V.
D. Rút phích cắm đèn bàn ra khỏi ổ lấy điện khi thay bóng đèn.
Câu7: Một dòng điện có cường độ I = 0,002A chạy qua một dây dẫn có điện trở R = 3 Ktrong thời gian 10 phút. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây là:
A. 60 J. B. 120 J.
C. 3 600 J. D. 7,2 J.
Câu 8: Mắc một điện trở vào một hiệu điện thế không đổi, nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn trong cùng một thời gian: A. Tăng lên gấp đôi khi điện trở của dây dẫn tăng lên gấp đôi.
B. Tăng lên gấp đôi khi điện trở của dây dẫn giảm đi một nửa.
C. Tăng lên gấp bốn khi điện trở của dây dẫn giảm đi một nửa.
D. Giảm đi một nửa khi điện trở của dây dẫn tăng lên gấp bốn.
Câu 9: Trong các vật dụng sau đây: Bàn là điện, la bàn, chuông điện, rơle điện từ. Vật nào có sử dụng nam châm vĩnh cửu?
A. Bàn là điện. B. Chuông điện.
C. Loa điện. D. Rơle điện từ.
Câu 10: Khung dây của một động cơ điện một chiều quay được vì:
A. Khung dây bị nam châm hút.
B. Khung dây bị nam châm đẩy.
C. Hai cạnh đối diện của khung bị hai lực từ ngược chiều tác dụng.
D. Hai cạnh đối diện của khung bị hai lực từ cùng chiều tác dụng.
PHẦN B: (1 điểm). Ghép nội dung trong cột A với nội dung thích hợp trong cột B. ( Ví dụ: 1 – a, …)
A
B
1. Công thức tính công suất điện của một đoạn mạch có điện trở R.
2. Công thức tính điện năng tiêu thụ.
3. Công
Họ và tên: …………………………………………. MÔN: VẬT LÍ 9. Thời gian: 45’
Lớp: 9
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
* Phần A: (5đ’). Hãy chọn chữ cái trước ý mà em cho là đúng nhất trong câu sau: (Ví dụ: Câu 1: A; …)
Câu 1: Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn.
A. Có khi tăng, có khi giảm khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tăng.
B. Giảm khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tăng.
C. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn.
D. Không thay đổi khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tăng.
Câu2: Điện trở của một dây dẫn nhất định:
A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn.
B. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua dây.
C. không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn.
D. giảm khi cường độ dòng điện chạy qua dây giảm.
Câu 3: Hai điện trở R1 và R2 = 3 R1 được mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch này là: A. 3 R1. B. 0,75R1.
C. 4 R1. D. R1.
Câu 4: Một dây Nikêlin có điện trở 110dài 5,5m, điện trở suất của dây Nikêlin 0,4.10-6m.Tiết diện của dây dẫn này là:
A. 0,02 mm2. B. 0,03 mm2.
C. 0,04 mm2. D. 0,05 mm2.
Câu 5: Số oát ghi trên một dụng cụ điện cho biết:
A. điện năng mà dụng cụ này tiêu thụ trong 1 phút khi được sử dụng với đúng hiệu điện thế định mức.
B. công suất điện của dụng cụ khi dụng cụ này được sử dụng với đúng hiệu điện thế định mức.
C. công mà dòng điện thực hiện khi dụng cụ này được sử dụng với đúng hiệu điện thế định mức.
D. công suất điện của dụng cụ này khi được sử dụng với những hiệu điện thế không vượt quá hiệu điện thế định mức.
Câu6: Việc làm nào dưới đây là an toàn khi sử dụng điện?
A. Mắc nối tiếp cầu chì loại bất kì cho mỗi dụng cụ điện.
B. Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện.
C. Làm thí nghiệm với nguồn điện có hiệu điện thế 45V.
D. Rút phích cắm đèn bàn ra khỏi ổ lấy điện khi thay bóng đèn.
Câu7: Một dòng điện có cường độ I = 0,002A chạy qua một dây dẫn có điện trở R = 3 Ktrong thời gian 10 phút. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây là:
A. 60 J. B. 120 J.
C. 3 600 J. D. 7,2 J.
Câu 8: Mắc một điện trở vào một hiệu điện thế không đổi, nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn trong cùng một thời gian: A. Tăng lên gấp đôi khi điện trở của dây dẫn tăng lên gấp đôi.
B. Tăng lên gấp đôi khi điện trở của dây dẫn giảm đi một nửa.
C. Tăng lên gấp bốn khi điện trở của dây dẫn giảm đi một nửa.
D. Giảm đi một nửa khi điện trở của dây dẫn tăng lên gấp bốn.
Câu 9: Trong các vật dụng sau đây: Bàn là điện, la bàn, chuông điện, rơle điện từ. Vật nào có sử dụng nam châm vĩnh cửu?
A. Bàn là điện. B. Chuông điện.
C. Loa điện. D. Rơle điện từ.
Câu 10: Khung dây của một động cơ điện một chiều quay được vì:
A. Khung dây bị nam châm hút.
B. Khung dây bị nam châm đẩy.
C. Hai cạnh đối diện của khung bị hai lực từ ngược chiều tác dụng.
D. Hai cạnh đối diện của khung bị hai lực từ cùng chiều tác dụng.
PHẦN B: (1 điểm). Ghép nội dung trong cột A với nội dung thích hợp trong cột B. ( Ví dụ: 1 – a, …)
A
B
1. Công thức tính công suất điện của một đoạn mạch có điện trở R.
2. Công thức tính điện năng tiêu thụ.
3. Công
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tiêu Viết Tự
Dung lượng: 34,35KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)