ĐỀ THAM KHẢOLỚP 5 HKI
Chia sẻ bởi Thái Thanh Xuân |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THAM KHẢOLỚP 5 HKI thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường:TH Hoài Hải PHÒNG GD-ĐT HOÀI NHƠN
Lớp:Năm ......... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên: ............................................ MÔN TOÁN LỚP NĂM NH : 2014-2015
Thời gian: 35’ (không kể phát đề)
Điểm
Nhận xét:………………………………………………………
………………………………………………………………….
………………………………………………………………….
A. Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1 điểm)
/Chữ số 1 trong số 75,361 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị. B. Hàng trăm. C. Hàng phần trăm. D. Hàng phần nghìn.
b./ Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D . 4,0
Câu 2: (1 điểm)
. a./ Chữ số 6 trong số thập phân 87,263 có giá trị là :
A. B. C. D. 6
b./ Tìm số y, biết 20% của y là số 80 .
A. y = 400 B. y = 500 C. y = 700 D. y = 800
Câu 3 :(1 điểm)
a./ chuyển 4 thành phân số ta được:
A. B. C. D.
b./ Tìm số tự nhiên X, biết 0,9 < X < 1,2 với X là :
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 4. :(1 điểm)
a./ Viết tên đơn vị thích hợp vào chỗ có dấu chấm : 35,06 dam2 = 0,3506 ......
A. km2 B. hm2 C. ha D. Cả B và C đều đúng
b/.Chuyển phân số thành phân số thập phân là:
A. 65 B. 0,65 C. 0,065 D. 650
Câu 5. :(1 điểm)
a./Tìm số tự nhiên để điền vào ô vuông : 3 < < 5,25
A. 2 hoặc 3 B. 3 hoặc 4 C. 4 hoặc 5 D. 5 hoặc 6
b./ Tính diện tích của tam giác ABC, biết đáy BC = 8 cm và chiều cao AH = 10 cm ?
A. 80 cm2 B. 60 cm2 C. 40 cm2 D. 20cm2
B. Phần tự luận :(5điểm )
Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính :
75,96 + 37,2 , 603,25 - 48,97 , 75,36 x 2,04 , 98,156 : 4,63
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Bài 2 : ( 1 điểm)
Viết số thích hợp vào chỗ có dấu chấm:
3dam2 15m2 = ………………m2 ; 35m 23cm =……………….m
9050 kg = ……tấn………kg ; thế kỉ =……………….năm
Bài 3.( 2 điểm)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 160m, chiều rộng 30m. Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, trung bình cứ 10m2 thu được 15 kg rau. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Phòng GD-ĐT Hoài Nhơn
Trường Tiểu học Hoài Hải
Lớp : 5..........
Họ và tên :..........................................
Thi cuối kì I
Năm học 2014-2015
Môn: Đọc hiểu
Thời gian làm bài: 20 phút
Mã phách
Điểm
Nhận xét::………………………………………………………
………………………………………………………………….
………………………………………………………………….
Học sinh đọc thầm bài khoảng 10 phút sau đó làm bài tập theo yêu cầu.
Bài đọc : Cái gì quý nhất
Một hôm, trên đường đi học về, Hùng, Quý và Nam trao đổi với nhau xem ở trên đời này, cái gì quý nhất.
Hùng nói : “Theo tớ, quý nhất là lúa gạo. Các cậu có thấy ai không ăn mà sống được không ?”.
Quý và Nam cho là có lí. Nhưng đi được mươi bước, Quý vội reo lên : “Bạn Hùng nói không đúng. Quý nhất là vàng. Mọi người chẳng thường nói quý như vàng là gì ? Có vàng là có tiền, có tiền sẽ mua được lúa gạo !”
Nam vội tiếp ngay : “Quý nhất là thì giờ. Thầy giáo thường nói thì giờ quý hơn vàng bạc. Có thì giờ mới làm ra được lúa gạo, vàng bạc !”
Cuộc tranh luận thật sôi nổi, người nào cũng có lí, không ai chịu ai. Hôm sau
Lớp:Năm ......... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên: ............................................ MÔN TOÁN LỚP NĂM NH : 2014-2015
Thời gian: 35’ (không kể phát đề)
Điểm
Nhận xét:………………………………………………………
………………………………………………………………….
………………………………………………………………….
A. Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1 điểm)
/Chữ số 1 trong số 75,361 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị. B. Hàng trăm. C. Hàng phần trăm. D. Hàng phần nghìn.
b./ Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D . 4,0
Câu 2: (1 điểm)
. a./ Chữ số 6 trong số thập phân 87,263 có giá trị là :
A. B. C. D. 6
b./ Tìm số y, biết 20% của y là số 80 .
A. y = 400 B. y = 500 C. y = 700 D. y = 800
Câu 3 :(1 điểm)
a./ chuyển 4 thành phân số ta được:
A. B. C. D.
b./ Tìm số tự nhiên X, biết 0,9 < X < 1,2 với X là :
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 4. :(1 điểm)
a./ Viết tên đơn vị thích hợp vào chỗ có dấu chấm : 35,06 dam2 = 0,3506 ......
A. km2 B. hm2 C. ha D. Cả B và C đều đúng
b/.Chuyển phân số thành phân số thập phân là:
A. 65 B. 0,65 C. 0,065 D. 650
Câu 5. :(1 điểm)
a./Tìm số tự nhiên để điền vào ô vuông : 3 < < 5,25
A. 2 hoặc 3 B. 3 hoặc 4 C. 4 hoặc 5 D. 5 hoặc 6
b./ Tính diện tích của tam giác ABC, biết đáy BC = 8 cm và chiều cao AH = 10 cm ?
A. 80 cm2 B. 60 cm2 C. 40 cm2 D. 20cm2
B. Phần tự luận :(5điểm )
Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính :
75,96 + 37,2 , 603,25 - 48,97 , 75,36 x 2,04 , 98,156 : 4,63
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Bài 2 : ( 1 điểm)
Viết số thích hợp vào chỗ có dấu chấm:
3dam2 15m2 = ………………m2 ; 35m 23cm =……………….m
9050 kg = ……tấn………kg ; thế kỉ =……………….năm
Bài 3.( 2 điểm)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 160m, chiều rộng 30m. Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, trung bình cứ 10m2 thu được 15 kg rau. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Phòng GD-ĐT Hoài Nhơn
Trường Tiểu học Hoài Hải
Lớp : 5..........
Họ và tên :..........................................
Thi cuối kì I
Năm học 2014-2015
Môn: Đọc hiểu
Thời gian làm bài: 20 phút
Mã phách
Điểm
Nhận xét::………………………………………………………
………………………………………………………………….
………………………………………………………………….
Học sinh đọc thầm bài khoảng 10 phút sau đó làm bài tập theo yêu cầu.
Bài đọc : Cái gì quý nhất
Một hôm, trên đường đi học về, Hùng, Quý và Nam trao đổi với nhau xem ở trên đời này, cái gì quý nhất.
Hùng nói : “Theo tớ, quý nhất là lúa gạo. Các cậu có thấy ai không ăn mà sống được không ?”.
Quý và Nam cho là có lí. Nhưng đi được mươi bước, Quý vội reo lên : “Bạn Hùng nói không đúng. Quý nhất là vàng. Mọi người chẳng thường nói quý như vàng là gì ? Có vàng là có tiền, có tiền sẽ mua được lúa gạo !”
Nam vội tiếp ngay : “Quý nhất là thì giờ. Thầy giáo thường nói thì giờ quý hơn vàng bạc. Có thì giờ mới làm ra được lúa gạo, vàng bạc !”
Cuộc tranh luận thật sôi nổi, người nào cũng có lí, không ai chịu ai. Hôm sau
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thái Thanh Xuân
Dung lượng: 1,21MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)