đề tham khảo toán 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: đề tham khảo toán 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&ĐT Yên Mỹ
Kỳ thi tuyển sinh lớp 6
Trường THCS Đoàn Thị Điểm
Năm học 2008 - 2009
Đề thi môn Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Phần trắc nghiệm
Câu 1: (1điểm) Số “ Hai mươi chín kilôgam bảy phần trăm” viết là:
a. 209,07 kg
b. 29, 007 kg
c. 29,7 kg
d. 29,07 kg
Câu 2: (1điểm) Tích của 14,25 x 6,8 là:
a. 19,95
b. 969,00
c. 96,900
d. 9,690
Câu 3: (1điểm) Phần nguyên của là
a. 7
b. 74
c. 748
d. 7428
Câu 4: (1điểm) Cho dãy số: 2; 3; 6; 10; 17; 28; …… số tiếp theo trong dãy số là:
a. 44
b. 45
c. 46
d. 47
Câu 5: (1điểm) Hình lập phương A có độ dài cạnh gấp hai lần độ dài cạnh của hình lập phương B. Diện tích toàn phần của hai hình gấp, kém nhau số lần là:
a. 2 lần
b. 4 lần
c. 6 lần
d. 8 lần
Câu 6: (1điểm) Hình tròn thứ nhất có đường kính 12 cm, đường tròn thứ 2 có bán kính 9 cm. Tỷ số giữa chu vi của hình tròn thứ nhất và hình tròn thứ hai là:
a.
b.
c.
d.
Phần tự luận
Câu1: (2 điểm) Tìm X biết ( 7x13 + 8x13 ): (8 + 21 – X ) = 39.
Câu 2: (2 điểm) Tính nhanh
Câu3: ( 2 điểm) Cho hai phân số có tổng bằng hiệu của hai phân số đó là tìm hai phân số đã cho.
Câu 4: (3điểm) Để đi từ A đến B Thanh đi mất 5 giờ, còn Hải đi mất 6 giờ. Lúc 6h30 Hải bắt đầu xuất phát từ A để đến B; sau đó nửa giờ Thanh bắt đầu xuất phát từ A để đến B. Hỏi Thanh đuổi kịp Hải vào lúc mấy giờ?
Câu 5: ( 4 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD kéo dài cạnh AB về phía B đoạn BM=AB; kéo dài cạnh BC về phía C đoạn CN=CB; kéo dài cạnh CD về phía D đoạn DP=DC; kéo dài cạnh AD về phía A đoạn AQ=AD; nối A với C.
a. So sánh diện tích các tam giác ABC và BCM.
b. Tính tỷ số diện tích của các tam giác BMN và ABC.
c. Tính diện tích của tứ giác MNPQ biết diện tích của hình chữ nhật ABCD là 12cm2
Câu 6: (1 điểm) Viết từ: Thủ đô hà nội thành dãy liên tiếp như sau: THUĐOHANOITHUĐOHANOITHUĐOHANOI……
Chữ cái thứ 2008 là chữ cái gì?
Tính đến chữ cái thứ 2008 có bao nhiêu chữ O.
-----------------------***--------------------------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên: .............................................................
Số báo danh:............... Phòng thi:..........
Kỳ thi tuyển sinh lớp 6
Trường THCS Đoàn Thị Điểm
Năm học 2008 - 2009
Đề thi môn Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Phần trắc nghiệm
Câu 1: (1điểm) Số “ Hai mươi chín kilôgam bảy phần trăm” viết là:
a. 209,07 kg
b. 29, 007 kg
c. 29,7 kg
d. 29,07 kg
Câu 2: (1điểm) Tích của 14,25 x 6,8 là:
a. 19,95
b. 969,00
c. 96,900
d. 9,690
Câu 3: (1điểm) Phần nguyên của là
a. 7
b. 74
c. 748
d. 7428
Câu 4: (1điểm) Cho dãy số: 2; 3; 6; 10; 17; 28; …… số tiếp theo trong dãy số là:
a. 44
b. 45
c. 46
d. 47
Câu 5: (1điểm) Hình lập phương A có độ dài cạnh gấp hai lần độ dài cạnh của hình lập phương B. Diện tích toàn phần của hai hình gấp, kém nhau số lần là:
a. 2 lần
b. 4 lần
c. 6 lần
d. 8 lần
Câu 6: (1điểm) Hình tròn thứ nhất có đường kính 12 cm, đường tròn thứ 2 có bán kính 9 cm. Tỷ số giữa chu vi của hình tròn thứ nhất và hình tròn thứ hai là:
a.
b.
c.
d.
Phần tự luận
Câu1: (2 điểm) Tìm X biết ( 7x13 + 8x13 ): (8 + 21 – X ) = 39.
Câu 2: (2 điểm) Tính nhanh
Câu3: ( 2 điểm) Cho hai phân số có tổng bằng hiệu của hai phân số đó là tìm hai phân số đã cho.
Câu 4: (3điểm) Để đi từ A đến B Thanh đi mất 5 giờ, còn Hải đi mất 6 giờ. Lúc 6h30 Hải bắt đầu xuất phát từ A để đến B; sau đó nửa giờ Thanh bắt đầu xuất phát từ A để đến B. Hỏi Thanh đuổi kịp Hải vào lúc mấy giờ?
Câu 5: ( 4 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD kéo dài cạnh AB về phía B đoạn BM=AB; kéo dài cạnh BC về phía C đoạn CN=CB; kéo dài cạnh CD về phía D đoạn DP=DC; kéo dài cạnh AD về phía A đoạn AQ=AD; nối A với C.
a. So sánh diện tích các tam giác ABC và BCM.
b. Tính tỷ số diện tích của các tam giác BMN và ABC.
c. Tính diện tích của tứ giác MNPQ biết diện tích của hình chữ nhật ABCD là 12cm2
Câu 6: (1 điểm) Viết từ: Thủ đô hà nội thành dãy liên tiếp như sau: THUĐOHANOITHUĐOHANOITHUĐOHANOI……
Chữ cái thứ 2008 là chữ cái gì?
Tính đến chữ cái thứ 2008 có bao nhiêu chữ O.
-----------------------***--------------------------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên: .............................................................
Số báo danh:............... Phòng thi:..........
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà
Dung lượng: 40,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)