đề tham khảo toán 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: đề tham khảo toán 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 4
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Chữ số 4 trong số 30,405 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Câu 2: Phân số viết dưới dạng số thập phân là
A. 2,5 B. 4 C. 0,4
Câu 3: Tìm tỉ số phần trãm của: 18 và 30
A. 60% B. 6,0% C. 16,6%
Câu 4 : 10% của 15 là:
A. 15 B. 0,66 C. 1,5
Câu 5 : Diện tích hình vuông có cạnh 5,5cm là:
A. 3,025 cm2 B. 30,25cm2 C. 3025cm2
Câu 6: Có 5 lít dầu cân nặng 3,8 kg. Hỏi 12,5 lít dầu đó nặng ..............kg
II. Phần tự luận
Câu 1 : Đặt tính rồi tính :
a)3256,34 + 428,57 b)576,40 – 59,28 c)625,04 x 6,5 d) 125,76 : 1,6
Câu 2: Tính giá trị biểu thức
a) 8,67 – (8,951 + 4,784) : 2,05 b) 7 giờ 20 phút – 14 giờ 30 phút : 5
Câu 3: Tìm y, biết :
a) y 2,4 = 4 b) 45,5 : y = 1,25 c)
Câu 3: Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ và đến B lúc 11giờ 30 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ. Tính độ dài quãng đường từ A đến B.
Câu 3: Một mảnh thửa ruộng hình thang có đáy bé là 150m, đáy lớn bằng 5/3 đáy bé, chiều cao bằng 2/5 đáy lớn.
a) Tính diện tích thửa ruộng.
b) Tính số thóc thu được trên thửa ruộng, biết rằng cứ trồng 100m2 lúa thì thu được 64,5kg thóc.
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Chữ số 4 trong số 30,405 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Câu 2: Phân số viết dưới dạng số thập phân là
A. 2,5 B. 4 C. 0,4
Câu 3: Tìm tỉ số phần trãm của: 18 và 30
A. 60% B. 6,0% C. 16,6%
Câu 4 : 10% của 15 là:
A. 15 B. 0,66 C. 1,5
Câu 5 : Diện tích hình vuông có cạnh 5,5cm là:
A. 3,025 cm2 B. 30,25cm2 C. 3025cm2
Câu 6: Có 5 lít dầu cân nặng 3,8 kg. Hỏi 12,5 lít dầu đó nặng ..............kg
II. Phần tự luận
Câu 1 : Đặt tính rồi tính :
a)3256,34 + 428,57 b)576,40 – 59,28 c)625,04 x 6,5 d) 125,76 : 1,6
Câu 2: Tính giá trị biểu thức
a) 8,67 – (8,951 + 4,784) : 2,05 b) 7 giờ 20 phút – 14 giờ 30 phút : 5
Câu 3: Tìm y, biết :
a) y 2,4 = 4 b) 45,5 : y = 1,25 c)
Câu 3: Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ và đến B lúc 11giờ 30 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ. Tính độ dài quãng đường từ A đến B.
Câu 3: Một mảnh thửa ruộng hình thang có đáy bé là 150m, đáy lớn bằng 5/3 đáy bé, chiều cao bằng 2/5 đáy lớn.
a) Tính diện tích thửa ruộng.
b) Tính số thóc thu được trên thửa ruộng, biết rằng cứ trồng 100m2 lúa thì thu được 64,5kg thóc.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà
Dung lượng: 40,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)