đề tham khảo toán 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: đề tham khảo toán 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường: ……………………………. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Lớp: ……………………………….. NĂM HỌC: 2014 – 2015(VNEN)
Họ và tên: …………………………. MÔN: TOÁN KHỐI 5
Thời gian: 60 phút.
Điểm
Lời phê của giáo viên.
Người coi: ………………………………
Người chấm:…………………………….
Đề bài:
Câu 1: Đọc, viết các số sau: (1 đ)
a/ 37,05: ………………………………………………………………………………………….
b/ 4,106: ………………………………………………………………………………………….
c/ Năm trăm mười lăm phẩy tám: ………………… ……………………………………………
d/ Ba nghìn không trăm năm mươi phẩy không hai: …………………………………………….
Câu 2: Khoanh vào câu trả lời đúng: (1 đ)
a/ Trong các số sau, chữ số 6 trong số nào có giá trị là 6/100:
A. 682,15 B. 527,63 C. 805,126 D. 1,162
b/ Chữ số 8 trong số 265,812 có giá trị là:
A. 800 B. 8 C. 8/10 D. 8/100
Câu 3: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: ( 1 đ)
a/ 27,63 … 28,51 b/ 34,85 … 34,812
c/ 521,15 … 521,150 d/ 914,16 … 91,416
Câu 4: Điền số thích hợp vào chổ chấm: (1 đ)
a/ 53,7 km2 = ……… hm2 b/ 4,08 hm2 = ……… m2
c/ 45 dam2 5 m2 = ……… m2 d/ 458,123 cm2 = …… dm2
Câu 5: Xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: ( 1đ)
15,23; 461,12; 5, 4523; 13,27.
…………………………………………………………………………………
Câu 6: Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân: (1 đ)
a/ 26/10 : ……………………………. b/ 159/100 : ……………………………………..
Câu 7: Một thửa ruộng hình vuông có chu vi là 420 m. Hỏi diện tích thửa ruộng hình vuông đó là bao nhiêu hec ta? ( 2 đ)
Bài giải
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………….
…………………………………………………………...
Câu 8: Bạn Long đọc 540 trang sách trong 36 ngày. Hỏi bạn Long đọc trong bao nhiêu ngày thì xong quyển sách có 720 trang ? (số trang đọc ở các ngày như nhau) (2 đ)
Bài giải
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………….
……………………………………………………………
Bài giải
Câu 1: Đọc viết đúng mỗi câu 0,25 điểm: (1 đ)
a/ 37,05: Ba mươi bảy phẩy không năm.
b/ 4,106: Bốn phẩy một trăm linh sáu.
c/ Năm trăm mười lăm phẩy tám: 515,8
d/ Ba nghìn không trăm năm mươi phẩy không hai: 3050,02
Câu 2: Đúng mỗi câu 0,5 điểm: (1 đ)
a/ Trong các số sau, chữ số 6 trong số nào có giá trị là 6/100: D. 1,162
b/ Chữ số 8 trong số 265,812 có giá trị là: C. 8/10
Câu 3: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: ( 1 đ)
Đúng mỗi câu 0,25 điểm
a/ 27,63 < 28,51 b/ 34,85 > 34,812
c/ 521,15 = 521,150 d/ 914,16 > 91,416
Câu 4: Điền số thích hợp vào chổ chấm: (1 đ)
Đúng mỗi câu 0,25 điểm
a/ 53,7 km2 = 5370 hm2 b/ 4,08 hm2 = 40 800 m2
c/ 45 dam2 5 m2 = 4505 m2 d/ 458,123 cm2 = 4,58123 dm2
Câu 5: Xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: ( 1đ)
5,4523 < 13,27 < 15,23 < 461,12.
Câu 6: Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân: (1 đ)
Đúng mỗi câu 0,5 điểm.
a/ 26/10 = 2 6 = 2,6 b/ 159/100 = 1 59 = 1,59
10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà
Dung lượng: 52,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)