đề tham khảo toán 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: đề tham khảo toán 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐTEAHLEO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH EASOL Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2013 - 2014
MÔN TOÁN - KHỐI V
Thời gian : 40 phút
I.Mục tiêu:Kiểm tra HS :
-Kiến thức ban đầu về số thập phân, kĩ năng thực hành tính với số thập phân, tỉ số phần trăm.
-Tính thể tích hình lập phương; diện tích hình vuông.
-Giải bài toán về chuyển động đều.
II. Đề ra:
1.Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1 Chữ số 4 trong số 30,405 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Câu 2. Phân số viết dưới dạng số thập phân là
A. 2,5 B. 4 C. 0,4 Câu 3. Tìm tỉ số phần trãm của: 18 và 30
A. 60% B. 6,0% C. 16,6%
Câu 4. 10% của 15 là:
A. 15 B. 0,66 C. 1,5
Câu 5 . Diện tích hình vuông có cạnh 5,5cm là:
A. 3,025 cm2 B. 30,25cm2 C. 3025cm2
2. Phần tự luận
Câu 1 : Đặt tính rồi tính :
a)3256,34 + 428,57 b)576,40 – 59,28 c)625,04 x 6,5 d) 125,76 : 1,6
Câu 2 :Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ và đến B lúc 11 giờ 30 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km /giờ. Tính độ dài quãng đường từ A đến B.
Câu 3: Tính thể tích hình lập phương có cạnh 9,5 cm?
III. Đáp án-Hướng dẫn chấm
1.Phần trắc nghiệm: (3điểm)
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
B
C
A
C
B
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
1
2. Phần tự luận: 7điểm
Câu 1(4 điểm) Thực hiện mỗi phép tính đúng được 1điểm
3256,34 + 428,57
3256,34
428,57
3684,91
b) 576,40 – 59,28
576,40
59,28
517,12
c) 625,04 x 6,5
312520
375024
4062,760
d) 125,76 : 1,6
125,76 1,6
13 7 78,6
09 6
0 0
Câu 2:(2điểm)
Bài giải
Thời gian ô tô đi từ A đến B là:
11 giờ 30 phút – 6 giờ = 5 giờ 30 phút = 5,5 giờ
Độ dài quãng đường từ A đến B là:
48 x 5,5 = 264 (km)
Đáp số: 264 km.
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,75 điểm
0,25 điểm
Câu 3 :(1điểm )
Bài giải
Thể tích cái hộp hình lập phương là :
9,5 x 9,5 x 9,5 = 857,375 (cm 3)
Đáp số: 857,375 cm 3
(0,25 điểm)
(0,5 điểm)
(0,25 điểm)
EaSol, ngày 30 tháng 4 năm 2014
Người ra đề Duyệt Chuyên môn
Trần Bình Yên Nguyễn Thị Bích Nhung
Trường TH EaSol Thứ …….ngày ……tháng 5 năm 2014
Lớp 5…. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II/ 2013-2014
Họ và tên: …………………………… Môn: Toán (Thời gian: 45 phút)
Điểm
Lời phê của giáo viên
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….
1.Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1 Chữ số 4 trong số 30,405 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Câu 2. Phân số viết dưới dạng số thập phân là
A. 2,5 B. 4 C. 0,4 Câu 3. Tìm tỉ số phần trãm của: 18 và 30
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà
Dung lượng: 231,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)