đề tham khảo toán 4

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà | Ngày 09/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: đề tham khảo toán 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Trường TH số 1 Ba Đồn
Họ và tên : ……………………
Học sinh lớp 4 :..………………
ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KỲ I
Năm học 2012 – 2013
MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Ngày khảo sát:……tháng …… năm 2012


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Khoanh tròn vào ý em cho là đúng nhất:

1.Số gồm: 5 trăm nghìn, 8 nghìn, 9 trăm và 6 đơn vị
a. 580 936 b. 508 936 c. 508 369 d. 508 906
2. Số 65 432 được đọc là :
a. Sáu mươi lăm triệu bốn trăm ba mươi hai nghìn
b. Sáu mươi lăm nghìn bốn trăm ba mươi hai.
c. sáu mươi lăm nghìn bốn trăm ba mươi
d. Sáu mươi lăm triệu bốn trăm ba mươi nghìn,
3. Chữ số 3 của số 65 432 thuộc hàng nào, lớp nào?
a. Hàng chục, lớp đơn vị c. Hàng đơn vị , lớp đơn vị
b. Hàng chục,lớp trăm d. Hàng đơn vị, lớp trăm
4 4 phút 7 giây = .....giây
a. 240 b. 204 c. 260 d. 247
5.Chu vi của hình chữ nhật có chiều dái bằng 7 cm, chiều rộng bằng 5 cm là :
a. 35 cm b. 70 cm c. 8 cm2 d. 24 cm
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
1. Đặt tính và tính: 2 điểm
a.205479 + 163284 b.431284 – 256387 c. 458 x 7 ; d .14526 : 3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 2. Tìm X: (2 điểm)
a. X + 42385 = 71234 b. X – 30267 = 41385
……………………… …. …………………….
…………………….. ……………………….. ………………………… …………………………

3. (1 đ) Điền vào chỗ chấm: >, <, =
a. 57962………..57692 b. 23567………..20000 +3567
4. Giải bài toán : (2 điểm) Hai ông cháu hiện nay tổng số tuổi là 68 tuổi, cháu kém ông 52 tuổi. Hỏi ông , cháu mỗi người bao nhiêu tuổi?
Bài giải:
………………………………………………………...................
………………………………………………………...................
………………………………………………………...................
………………………………………………………...................
………………………………………………………...................











































ĐÁP ÁN GIỮA HỌC KỲ I Năm học 2012 – 2013
MÔN: TOÁN LỚP 4

I/ Trắc nghiệm: ( 3 đ)
d (0.5đ)
b (0.5đ)
a (0.5đ)
c (0.5đ)
d (0.1đ)
II/ Tự luận
Câu 1:(2 đ) Mỗi phép tính được 0,5 đ 14526 3
25 4842
+ -  x  12
368763 156897 3206 6
0
2. Tìm X: 2 điểm. Tìm được thành phần của X mỗi câu được 1 điểm
a. X + 42385 = 71234 b. X – 30267 = 41385
X = 71234- 42385 0.5 đ X = 41385 + 30267 0.5đ
X = 28849 0.5đ X = 71652 0.5đ
Bài 3: ( 1 đ)
57962…….>…..57692 (0.5đ)
23567……=…..20000 +3567 (0.5đ)

Bài 4: (2đ) Bài giải
Số tuổi của ông là:(0.5)
(68+52) : 2 = 60 (tuổi)(0,25)
Số tuổi của cháu là:(0,5)
60 – 52 = 8 (tuổi)(0,25)
Đáp số(0,5) Ông: 60 tuổi
Cháu: 8 tuổi


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà
Dung lượng: 8,08KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)