Đề tham khảo Tiếng Anh lớp 6 học kỳ I năm học 2015-2016
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Lan |
Ngày 10/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Đề tham khảo Tiếng Anh lớp 6 học kỳ I năm học 2015-2016 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ TÂY NINH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI HỌC
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1 – N H 2015 – 2016
MÔN: ANH VĂN – KHỐI 6
THỜI GIAN: 45 PHÚT
(Đề tham khảo)
- Ngày soạn: 30/ 10/ 2015
- Người soạn: Phạm Thị Phượng
I/ Mục đích yêu cầu:
1/ Kiến thức:
Học sinh nhớ lại từ, mẫu câu, các điểm ngữ pháp, nội dung các bài đọc, các dạng câu hỏi, kiến thức cơ bản từ bài 1 đến hết bài 7.
2/ Kĩ năng:
Học sinh vận dụng từ, mẫu câu, các điểm ngữ pháp, nội dung các bài đọc, các dạng câu hỏi, kiến thức cơ bản từ bài 1 đến hết bài 7 để làm bài khảo sát chất lượng học kì 1
II/ Trọng tâm:
+Thì hiện tại đơn
+ Giới từ.
+ Từ vựng.
+ Các dạng câu hỏi.
III/ Ma trận:
HÌNH THỨC
NỘI DUNG
NHẬN
BIẾT
THÔNG HIỂU
Vận dụng
TC
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Trắc nghiệm
50%
I. Phonetics(1p)
II. Vocabulary & Grammar (1P)
III. Listening (2 Ps)
IV. Reading (1P)
Câu 1, 2, 3, 4 (1P)
Câu 1, 2, 3, 4 (1P)
Câu 1, 2, 3 ,4 (1P)
Câu 1, 2, 3, 4 (1P)
5, 6 (1 P)
5Ps
Tự luận
50%
Điểm
I. Reading (1P)
II. Writing (2 Ps)
III. Speaking (2Ps)
3Ps
Câu 1, 2, 3, 4 (1 P)
1(P)
4Ps
Câu 1, 2 (1P)
1 (P)
2Ps
Câu 3, 4 (1P)
1p
5Ps
10 Ps
IV. Đề kiểm tra học kỳ I:
A. Trắc nghiệm (5 ps):
I. Phonetics (1P):
* a/ Choose the word which has underlined part pronounced differently from the rest. (Hãy chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại)
1. A. afternoon B. classroom C. door D. school
2. A. teacher B. school C. chair D. bench
* b/ Choose the word in each line that has different stress pattern: (Chọn từ có dấu nhấn khác với các từ còn lại mỗi trong mỗi dòng )
3. A. greeting B. morning C. number D. armchair
4. A. telephone B. television C. engineer D. family
II. Vocabulary and Grammar (1P):
Choose the right words to fill the blank:
1. ……… am twelve years old.
A. I B. you C. she D. they
2. My father goes to work………..motorbike.
A. in B. on C. by D. at
3. ….. a market between my house and my school.
A. There is B. Is there C. There are D. Are there
4. My mother ……….. at five o’clock.
A. get up B. gets up C. is get up D. is gets up
III. Listening (2Ps) (B3 Unit 6/ p 67):
Listen. Then choose A, B, C or D to complete the paragraph and answer the questions (Lắng nghe. Sau đó chọn A, B, C hoặc D để hoàn thành đoạn văn và trả lời các câu hỏi)
. ……(1)....lives in a city with his mother, father and sister.
Their house is …..(2)…. a bookstore.
On the street, …(3)…..a restaurant, a bookstore and a ……(4)….
1. A. Minh B. Lan C. Mai D. Kien
2. A. near B. next to C. between D. behind
3. A. there are B. are there C. there is D. is there
4. A. hotel B. house C. factory D. temple
5. Where is Minh’s house?
A. Near a bookstore B. Next to
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI HỌC
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 1 – N H 2015 – 2016
MÔN: ANH VĂN – KHỐI 6
THỜI GIAN: 45 PHÚT
(Đề tham khảo)
- Ngày soạn: 30/ 10/ 2015
- Người soạn: Phạm Thị Phượng
I/ Mục đích yêu cầu:
1/ Kiến thức:
Học sinh nhớ lại từ, mẫu câu, các điểm ngữ pháp, nội dung các bài đọc, các dạng câu hỏi, kiến thức cơ bản từ bài 1 đến hết bài 7.
2/ Kĩ năng:
Học sinh vận dụng từ, mẫu câu, các điểm ngữ pháp, nội dung các bài đọc, các dạng câu hỏi, kiến thức cơ bản từ bài 1 đến hết bài 7 để làm bài khảo sát chất lượng học kì 1
II/ Trọng tâm:
+Thì hiện tại đơn
+ Giới từ.
+ Từ vựng.
+ Các dạng câu hỏi.
III/ Ma trận:
HÌNH THỨC
NỘI DUNG
NHẬN
BIẾT
THÔNG HIỂU
Vận dụng
TC
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Trắc nghiệm
50%
I. Phonetics(1p)
II. Vocabulary & Grammar (1P)
III. Listening (2 Ps)
IV. Reading (1P)
Câu 1, 2, 3, 4 (1P)
Câu 1, 2, 3, 4 (1P)
Câu 1, 2, 3 ,4 (1P)
Câu 1, 2, 3, 4 (1P)
5, 6 (1 P)
5Ps
Tự luận
50%
Điểm
I. Reading (1P)
II. Writing (2 Ps)
III. Speaking (2Ps)
3Ps
Câu 1, 2, 3, 4 (1 P)
1(P)
4Ps
Câu 1, 2 (1P)
1 (P)
2Ps
Câu 3, 4 (1P)
1p
5Ps
10 Ps
IV. Đề kiểm tra học kỳ I:
A. Trắc nghiệm (5 ps):
I. Phonetics (1P):
* a/ Choose the word which has underlined part pronounced differently from the rest. (Hãy chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại)
1. A. afternoon B. classroom C. door D. school
2. A. teacher B. school C. chair D. bench
* b/ Choose the word in each line that has different stress pattern: (Chọn từ có dấu nhấn khác với các từ còn lại mỗi trong mỗi dòng )
3. A. greeting B. morning C. number D. armchair
4. A. telephone B. television C. engineer D. family
II. Vocabulary and Grammar (1P):
Choose the right words to fill the blank:
1. ……… am twelve years old.
A. I B. you C. she D. they
2. My father goes to work………..motorbike.
A. in B. on C. by D. at
3. ….. a market between my house and my school.
A. There is B. Is there C. There are D. Are there
4. My mother ……….. at five o’clock.
A. get up B. gets up C. is get up D. is gets up
III. Listening (2Ps) (B3 Unit 6/ p 67):
Listen. Then choose A, B, C or D to complete the paragraph and answer the questions (Lắng nghe. Sau đó chọn A, B, C hoặc D để hoàn thành đoạn văn và trả lời các câu hỏi)
. ……(1)....lives in a city with his mother, father and sister.
Their house is …..(2)…. a bookstore.
On the street, …(3)…..a restaurant, a bookstore and a ……(4)….
1. A. Minh B. Lan C. Mai D. Kien
2. A. near B. next to C. between D. behind
3. A. there are B. are there C. there is D. is there
4. A. hotel B. house C. factory D. temple
5. Where is Minh’s house?
A. Near a bookstore B. Next to
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Lan
Dung lượng: 59,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)