Dề tham khao tiếng anh 6 hk1
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Kiều Oanh |
Ngày 11/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: dề tham khao tiếng anh 6 hk1 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Phòng Giáo dục và Đào tạo Thanh Oai
Trường :THCS ___________________ Số phách:
Họ và tên: _______________________
Lớp: 6____
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Tiếng Anh 6 Năm học: 2010 – 2011
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Số phách:
(Đề kiểm tra này gồm 02 trang, học sinh làm bài trực tiếp vào đề)
I – Choose the best option: (10 0,25 = 2,5 pts)
1……….does he get up at every morning?
A.What time
B. What’s time
C. What
D. Which
2. What are those?. They are………
A. bookstore
B. store
C. bookstores
D. toystore
3.How many floors………?
A.are there you school
B. your school
C. school have
D.does your school have
4. What do your friends do after school? - ....... play games.
A. We
B.They
C. You
D. He
5.Does she……… English on Monday?. - No, she doesn’t.
A.has
B. do
C. is
D. have
6. My father is a teacher. He……..at a school near our house.
A. teaches
B. teacher
C. watches
D. lives
7. There is………. near my house.
A. a tree tall
B. a tall tree
C. tall tree
D. tree tall
8. What are their names? - Their names……… Mai and Hung.
A. is
B. be
C. am
D. are
9. My school is……… the country.
A. at
B. on
C. to
D. in
10. They always eat lunch at a……… near their house.
A. restaurant
B. stadium
C.factory
D.apartment
II. Put the right form of the verbs in the brackets (5 0, 5 = 2,5 pts)
1. We (not have) ………………….. English on Tuesday.
2. Your children (be) ………………….. in grade 6?
3. My friend, Hung (be) …………………. a student. He often (play) ………………….. soccer after school.
4. You (do) ………………….. the housework after school?
Học sinh không viết vào đây
Học sinh không viết vào đây
III. Read the text and fill one suitable word in each numbered blank. (10 0,25 = 2,5 pts)
This is my friend. Her name is Mary. She goes to school (1) …………..……… Monday to Saturday. Her school is (2) …………..……… Ly Thuong Kiet Street and it is big. It (3)…………..……… four floors. Mary’s classroom (4) …………..……… on the third floor. Mary is in grade 6, class 6A. There (5) …………..……… thirty-two students in her class. Mary starts her classes (6) …………..……… 2 o’clock in the afternoon and (7)…………..……… them at 4.30. On Monday (8) …………..……… has math, literature and English. After school Mary plays badminton, but her friend, Minh doesn’t like it, she (9)…………..……… volleyball. Mary goes home (10) …………..……… 5.30.
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
IV. Re- order the words to make full sentences: (5 0,5 = 2,5 pts)
is/ a / hotel / near / there / my / house.
…………………………………………………………………………………..
2. students / are / many / there / how / his / in / class ?
…………………………………………………………………………………..
3. we / in / grade / are / 6.
……………………………………………………………………………………
4. your / does / house / yard / have / a?
…………………………………………………………………………………….
5. I/ not / student / a / am.
................................................................................................................................
The end
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI HỌC KỲ I
MÔN: TIẾNG ANH LỚP 6
NĂM HỌC: 2010 - 2011
Câu I: (10 0,25 = 2.5 pts)
1 - A 2 - C 3 - D 4 - B 5 - D 6 – A 7 - B 8 - D 9 - D 10 - A
Câu II: (5 0, 5 = 2,5 pts)
1. (don’t have /do not have)
2. Are
3. is - plays
4. Do - do
Câu III: (10
Trường :THCS ___________________ Số phách:
Họ và tên: _______________________
Lớp: 6____
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Tiếng Anh 6 Năm học: 2010 – 2011
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Số phách:
(Đề kiểm tra này gồm 02 trang, học sinh làm bài trực tiếp vào đề)
I – Choose the best option: (10 0,25 = 2,5 pts)
1……….does he get up at every morning?
A.What time
B. What’s time
C. What
D. Which
2. What are those?. They are………
A. bookstore
B. store
C. bookstores
D. toystore
3.How many floors………?
A.are there you school
B. your school
C. school have
D.does your school have
4. What do your friends do after school? - ....... play games.
A. We
B.They
C. You
D. He
5.Does she……… English on Monday?. - No, she doesn’t.
A.has
B. do
C. is
D. have
6. My father is a teacher. He……..at a school near our house.
A. teaches
B. teacher
C. watches
D. lives
7. There is………. near my house.
A. a tree tall
B. a tall tree
C. tall tree
D. tree tall
8. What are their names? - Their names……… Mai and Hung.
A. is
B. be
C. am
D. are
9. My school is……… the country.
A. at
B. on
C. to
D. in
10. They always eat lunch at a……… near their house.
A. restaurant
B. stadium
C.factory
D.apartment
II. Put the right form of the verbs in the brackets (5 0, 5 = 2,5 pts)
1. We (not have) ………………….. English on Tuesday.
2. Your children (be) ………………….. in grade 6?
3. My friend, Hung (be) …………………. a student. He often (play) ………………….. soccer after school.
4. You (do) ………………….. the housework after school?
Học sinh không viết vào đây
Học sinh không viết vào đây
III. Read the text and fill one suitable word in each numbered blank. (10 0,25 = 2,5 pts)
This is my friend. Her name is Mary. She goes to school (1) …………..……… Monday to Saturday. Her school is (2) …………..……… Ly Thuong Kiet Street and it is big. It (3)…………..……… four floors. Mary’s classroom (4) …………..……… on the third floor. Mary is in grade 6, class 6A. There (5) …………..……… thirty-two students in her class. Mary starts her classes (6) …………..……… 2 o’clock in the afternoon and (7)…………..……… them at 4.30. On Monday (8) …………..……… has math, literature and English. After school Mary plays badminton, but her friend, Minh doesn’t like it, she (9)…………..……… volleyball. Mary goes home (10) …………..……… 5.30.
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
IV. Re- order the words to make full sentences: (5 0,5 = 2,5 pts)
is/ a / hotel / near / there / my / house.
…………………………………………………………………………………..
2. students / are / many / there / how / his / in / class ?
…………………………………………………………………………………..
3. we / in / grade / are / 6.
……………………………………………………………………………………
4. your / does / house / yard / have / a?
…………………………………………………………………………………….
5. I/ not / student / a / am.
................................................................................................................................
The end
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI HỌC KỲ I
MÔN: TIẾNG ANH LỚP 6
NĂM HỌC: 2010 - 2011
Câu I: (10 0,25 = 2.5 pts)
1 - A 2 - C 3 - D 4 - B 5 - D 6 – A 7 - B 8 - D 9 - D 10 - A
Câu II: (5 0, 5 = 2,5 pts)
1. (don’t have /do not have)
2. Are
3. is - plays
4. Do - do
Câu III: (10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Kiều Oanh
Dung lượng: 89,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)