Đề tham khảo thi HKI vật lý8 (09-10)
Chia sẻ bởi Lương Văn Minh |
Ngày 14/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Đề tham khảo thi HKI vật lý8 (09-10) thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN VẬT LÝ 8 – NH : 2009 -2010
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (6đ)
Chọn chữ cái ( A, B , C, D ) đứng trước phương án trả kời đúng :
1)Một hành khách ngồi trên toa tàu đang rời khỏi nhà ga thì hành khách đó :
A.Chuyển động so với toa tàu. B.Chuyển động so với bàn ghế trên tàu.
C.Đứng yên so với hành khách ngồi bên cạnh. D.Đứng yên so với người ngồi trên sân ga.
2/Vận tốc của một ô tô là 54km/h thì vận tốc đó có giá trị nào dưới đây?
A. 54m/s B/ 540m/s C. 15m/s D. 150m/s.
3)Vận tốc và thời gian chuyển động trên các đoạn đường AB,BC,CD lần lượt là v1,v2 ,v3 và t1 ,t2 ,t3.Vận tốc trung bình trên đoạn đường AD là:
A. B.
C. D.Các công thức trên đều đúng.
4/Trong cuộc thi chạy cự ly ngắn 500m. Nam chạy mất 2 phút, Tú chạy mất 1phút 40 giây, Bảo chạy mất 1phút 50 giây. Ai là người chạy nhanh nhất?
A. Nam. B. Bảo. C. Tú . D. Tú và Bảo
5/Một chiếc ô tô chạy được quãng đường 120km mất 2giờ .Vận tốc trung bình của ô tô là:
A. 120km/h. B. 240km/h. C.40km/h D.60km/h.
6/Một vật trọng lượng 20N, rơi từ độ cao 5m. Công của trọng lực là:
A. 20J B. 4J C. 100J D. 0,25J
7)Một chiếc xe đang chạy với vận tốc v thì tài xế đạp phanh để xe chạy chậm dần.Lực làm cho vận tốc của xe giảm là:
A)Lực ma sát trượt và lực ma sát nghỉ. B)Lực ma sát lăn và lực ma sát nghỉ.
C)Lực ma sát lăn và lực ma sát trượt. D)Tất cả các lực trên.
8)Một vật có thể tích 0,0003m3 được nhúng chìm trong chất lỏng có trọng lượng riêng 8000N/m3. Lực đẩy của chất lỏng lên vật có độ lớn bằng:
A. 30N B. 2,4N C. 24N D. 80N.
9)Đơn vị của áp suất là :
A. N/m2 B.Pa C.cmHg D.Tất cả các đơn vị trên
10)Lực đẩy Acsimet không phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây ?
A.Khối lượng của vật bị nhúng. B.Trọng lượng riêng của chất lỏng đựng trong chậu.
C.Thể tích của vật bị nhúng. D.Khối lượng riêng của chất lỏng đựng trong chậu.
11/Thả một vật có TLR d1 vào chất lỏng có TLR d2.Phần nổi của vật có
thể tích V1, phần chìm V2.Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật có độ lớn :
A. d2V2. B. d1V2
C. d2(V1+V2) D. d1(V1+V2)
12/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống :
Càng lên cao, áp suất khí quyển ................................
II/TỰ LUẬN : (4đ)
15/Một ô tô chạy trên quãng đường dài 38km mất 40 phút.Sau đó ô tô chạy trên quãng đường tiếp theo trong 30 phút với vận tốc 50km/h.Tính vận tốc trung bình của ô tô trên cả hai quãng đường ?
16/Một khối gỗ hình lập phương có cạnh a =10cm, được thả vào nước.Phần khối gỗ nổi trên mặt nước có độ dài 3cm.
a/Tính lực đẩy Acsimet tác dụng lên khối gỗ ?
b/Tính trọng lượng riêng của gỗ.Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I/TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : Mỗi câu đúng 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Đáp án
C
C
B
C
D
C
C
B
D
A
A
Câu 12 : càng giảm (0,5đ)
II/TỰ LUẬN :
Câu :15/(2đ) -Đổi đúng : 40 phút = 2/3h, 30 phút = 1/2h (0,25đ)
-Ghi và tính đúng : s2 = v2.t2 = 50.1/2 = 25(km) (0,75đ)
-Ghi đúng công thức : vtb = (s1 + s2)/(t1+ t2) (0,25đ)
-Thay số tính đúng : vtb = (38 + 25 )/(2/3 + 1/2) = 54(km
MÔN VẬT LÝ 8 – NH : 2009 -2010
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (6đ)
Chọn chữ cái ( A, B , C, D ) đứng trước phương án trả kời đúng :
1)Một hành khách ngồi trên toa tàu đang rời khỏi nhà ga thì hành khách đó :
A.Chuyển động so với toa tàu. B.Chuyển động so với bàn ghế trên tàu.
C.Đứng yên so với hành khách ngồi bên cạnh. D.Đứng yên so với người ngồi trên sân ga.
2/Vận tốc của một ô tô là 54km/h thì vận tốc đó có giá trị nào dưới đây?
A. 54m/s B/ 540m/s C. 15m/s D. 150m/s.
3)Vận tốc và thời gian chuyển động trên các đoạn đường AB,BC,CD lần lượt là v1,v2 ,v3 và t1 ,t2 ,t3.Vận tốc trung bình trên đoạn đường AD là:
A. B.
C. D.Các công thức trên đều đúng.
4/Trong cuộc thi chạy cự ly ngắn 500m. Nam chạy mất 2 phút, Tú chạy mất 1phút 40 giây, Bảo chạy mất 1phút 50 giây. Ai là người chạy nhanh nhất?
A. Nam. B. Bảo. C. Tú . D. Tú và Bảo
5/Một chiếc ô tô chạy được quãng đường 120km mất 2giờ .Vận tốc trung bình của ô tô là:
A. 120km/h. B. 240km/h. C.40km/h D.60km/h.
6/Một vật trọng lượng 20N, rơi từ độ cao 5m. Công của trọng lực là:
A. 20J B. 4J C. 100J D. 0,25J
7)Một chiếc xe đang chạy với vận tốc v thì tài xế đạp phanh để xe chạy chậm dần.Lực làm cho vận tốc của xe giảm là:
A)Lực ma sát trượt và lực ma sát nghỉ. B)Lực ma sát lăn và lực ma sát nghỉ.
C)Lực ma sát lăn và lực ma sát trượt. D)Tất cả các lực trên.
8)Một vật có thể tích 0,0003m3 được nhúng chìm trong chất lỏng có trọng lượng riêng 8000N/m3. Lực đẩy của chất lỏng lên vật có độ lớn bằng:
A. 30N B. 2,4N C. 24N D. 80N.
9)Đơn vị của áp suất là :
A. N/m2 B.Pa C.cmHg D.Tất cả các đơn vị trên
10)Lực đẩy Acsimet không phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây ?
A.Khối lượng của vật bị nhúng. B.Trọng lượng riêng của chất lỏng đựng trong chậu.
C.Thể tích của vật bị nhúng. D.Khối lượng riêng của chất lỏng đựng trong chậu.
11/Thả một vật có TLR d1 vào chất lỏng có TLR d2.Phần nổi của vật có
thể tích V1, phần chìm V2.Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật có độ lớn :
A. d2V2. B. d1V2
C. d2(V1+V2) D. d1(V1+V2)
12/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống :
Càng lên cao, áp suất khí quyển ................................
II/TỰ LUẬN : (4đ)
15/Một ô tô chạy trên quãng đường dài 38km mất 40 phút.Sau đó ô tô chạy trên quãng đường tiếp theo trong 30 phút với vận tốc 50km/h.Tính vận tốc trung bình của ô tô trên cả hai quãng đường ?
16/Một khối gỗ hình lập phương có cạnh a =10cm, được thả vào nước.Phần khối gỗ nổi trên mặt nước có độ dài 3cm.
a/Tính lực đẩy Acsimet tác dụng lên khối gỗ ?
b/Tính trọng lượng riêng của gỗ.Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I/TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : Mỗi câu đúng 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Đáp án
C
C
B
C
D
C
C
B
D
A
A
Câu 12 : càng giảm (0,5đ)
II/TỰ LUẬN :
Câu :15/(2đ) -Đổi đúng : 40 phút = 2/3h, 30 phút = 1/2h (0,25đ)
-Ghi và tính đúng : s2 = v2.t2 = 50.1/2 = 25(km) (0,75đ)
-Ghi đúng công thức : vtb = (s1 + s2)/(t1+ t2) (0,25đ)
-Thay số tính đúng : vtb = (38 + 25 )/(2/3 + 1/2) = 54(km
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Văn Minh
Dung lượng: 68,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)