Đề tham khảo thi cuối HKI
Chia sẻ bởi Võ Văn Gạch |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Đề tham khảo thi cuối HKI thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên :………………………
Lớp :…………
Điểm
Đề ôn tập HKI
Môn : Toán 5
I. Phần trắc nghiệm:
1. Đọc các số sau: (0,5đ)
a) 5,75:…………………………………………………………..
b) 56,68:……………………………………………………….
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2đ)
A. 125 ha = …………….. km2
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
a. 1,25 b. 12500 c. 12,5 d. 0,125
B. Chữ số 6 trong số thập phân 31,263 có giá trị là:
a. 6 b. c. d.
C. Phân số nào dưới đây là phân số thập phân:
a. b. c. d.
D. Phân số 3 viết thành số thập phân là:
a. 32,009 b.320,09 c. 0,32009 d.32009,0
3. Điền dấu ( >, < hoặc = ) vào chỗ chấm: (1đ)
a) 48,97 …… 51,02 b) 2,5.....2,50
c) 15,6…… 15,06 d) 45,789…..45,798
4. Viết thành tỉ số phần trăm: (2đ)
a. 2,65 = …….. b. 0,34 =……. c .0,003 =……. d. 1,35 = ..........
II. Phần tự luận:
5. Đặt tính rồi tính: (2đ)
a. 63,78 + 35,92 b. 605,24 – 37,68
……………….. ………………..
……………….. ………………..
……………….. ………………..
……………….. ………………..
c. 4,75 x 2,4 d . 4,5 : 3,6
……………….. ………………..
……………….. ………………..
……………….. ………………..
……………….. ………………..
……………….. ………………..
6. (1đ)
a. Tìm x: b. Tính bằng cách thuận tiện.
x x 5,2 = 159,12 3,75 x 12,5 + 87,5 x 3,75
................................ ..............................................
................................ ..............................................
................................ ..............................................
................................ ..............................................
7. Bài toán: (2đ)
Một mảnh đất hình vuông có chu vi 100m. Người ta dành 32% diện tích mảnh đất để làm nhà, đất còn lại dùng để trồng cỏ nuôi bò. Tính diện tích đất trồng cỏ?
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án: Toán
1. a) 5,75: Năm phẩy bảy mươi lăm.
b) 56,68: Năm mươi sáu phẩy sáu mươi tám.
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2đ)
A. 125 ha = …………….. km2
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
a. 1,25
B. Chữ số 6 trong số thập phân 31,263 có giá trị là:
c.
C. Phân số nào dưới đây là phân số thập phân:
a.
D. Phân số 3 viết thành số thập phân là:
b.320,09
3. a) 48,97 < 51,02 c)15,6 > 15,06
b) 2,5 = 2,50 d) 45,789 < 45,798
4. Viết thành tỉ số phần trăm: (2đ)
a. 2,65 = 265% b. 0,34 = 34% c .0,003 = 0,3% d. 1,35 = 135%
II. Phần tự luận:
5. Đặt tính rồi tính: (2đ)
a. 63,78 + 35,92 b. 605,24 – 37,68
99,7 567,56
c. 4,75 x 2,4 d . 4,5 : 3,6
11,4
6. (1đ)
a. Tìm x: b. Tính bằng cách thuận tiện.
x x 5,2 = 159,12 3,75 x 12,5 + 87,5 x 3,75
x = 159, 12 : 5,2 = 3,75 x (12,5 + 87,5)
x = 30,6 = 3,75 x 100
Lớp :…………
Điểm
Đề ôn tập HKI
Môn : Toán 5
I. Phần trắc nghiệm:
1. Đọc các số sau: (0,5đ)
a) 5,75:…………………………………………………………..
b) 56,68:……………………………………………………….
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2đ)
A. 125 ha = …………….. km2
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
a. 1,25 b. 12500 c. 12,5 d. 0,125
B. Chữ số 6 trong số thập phân 31,263 có giá trị là:
a. 6 b. c. d.
C. Phân số nào dưới đây là phân số thập phân:
a. b. c. d.
D. Phân số 3 viết thành số thập phân là:
a. 32,009 b.320,09 c. 0,32009 d.32009,0
3. Điền dấu ( >, < hoặc = ) vào chỗ chấm: (1đ)
a) 48,97 …… 51,02 b) 2,5.....2,50
c) 15,6…… 15,06 d) 45,789…..45,798
4. Viết thành tỉ số phần trăm: (2đ)
a. 2,65 = …….. b. 0,34 =……. c .0,003 =……. d. 1,35 = ..........
II. Phần tự luận:
5. Đặt tính rồi tính: (2đ)
a. 63,78 + 35,92 b. 605,24 – 37,68
……………….. ………………..
……………….. ………………..
……………….. ………………..
……………….. ………………..
c. 4,75 x 2,4 d . 4,5 : 3,6
……………….. ………………..
……………….. ………………..
……………….. ………………..
……………….. ………………..
……………….. ………………..
6. (1đ)
a. Tìm x: b. Tính bằng cách thuận tiện.
x x 5,2 = 159,12 3,75 x 12,5 + 87,5 x 3,75
................................ ..............................................
................................ ..............................................
................................ ..............................................
................................ ..............................................
7. Bài toán: (2đ)
Một mảnh đất hình vuông có chu vi 100m. Người ta dành 32% diện tích mảnh đất để làm nhà, đất còn lại dùng để trồng cỏ nuôi bò. Tính diện tích đất trồng cỏ?
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án: Toán
1. a) 5,75: Năm phẩy bảy mươi lăm.
b) 56,68: Năm mươi sáu phẩy sáu mươi tám.
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2đ)
A. 125 ha = …………….. km2
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
a. 1,25
B. Chữ số 6 trong số thập phân 31,263 có giá trị là:
c.
C. Phân số nào dưới đây là phân số thập phân:
a.
D. Phân số 3 viết thành số thập phân là:
b.320,09
3. a) 48,97 < 51,02 c)15,6 > 15,06
b) 2,5 = 2,50 d) 45,789 < 45,798
4. Viết thành tỉ số phần trăm: (2đ)
a. 2,65 = 265% b. 0,34 = 34% c .0,003 = 0,3% d. 1,35 = 135%
II. Phần tự luận:
5. Đặt tính rồi tính: (2đ)
a. 63,78 + 35,92 b. 605,24 – 37,68
99,7 567,56
c. 4,75 x 2,4 d . 4,5 : 3,6
11,4
6. (1đ)
a. Tìm x: b. Tính bằng cách thuận tiện.
x x 5,2 = 159,12 3,75 x 12,5 + 87,5 x 3,75
x = 159, 12 : 5,2 = 3,75 x (12,5 + 87,5)
x = 30,6 = 3,75 x 100
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Văn Gạch
Dung lượng: 96,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)