Đề tham khảo NV8

Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Điền | Ngày 11/10/2018 | 20

Chia sẻ tài liệu: Đề tham khảo NV8 thuộc Ngữ văn 8

Nội dung tài liệu:








MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TIẾNG VIỆT TIẾT 63 THEO PPCT
Lớp: 8
Năm học: 2009 - 2010
Thời gian: 45 phút


Mức độ

Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao


TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL

Từ ngữ địa phương và biệt ngữ XH
C2,4
0,5đ

C1,3
0,5đ






Cấp độ khái quát nghĩa của từ


C5,6
0,5đ






Từ tượng hình từ thượng thanh



C7
0,25đ






Trợ từ, thán từ


C,8









Tình thái từ


C9
0,25đ








Nói quá






C1






Câu ghép







C2
2,0đ



Nói giảm nói,
nói tránh








C3
3,0đ


Tổng điểm


1,75đ

 3,25đ



2,0đ


3,0đ









 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TIẾNG VIỆT TIẾT 63 THEO PPCT
Lớp: 8
Năm học: 2009 - 2010
Thời gian: 45 phút


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Trả lời câu hỏi bằng cách viết ra chữ cái đầu trả lời đúng nhất.
Dòng nào sau đây có các từ địa phương?
Khau, đài, mắc, hắn, rứa, tui
Gần, bận, đắt, nó, thế, thôi
Cha, mẹ
Thẳng, rẽ trái, phải, trước, sau.
Khi sử dụng từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội, cần chú ý điều gì?
Tình huống giao tiếp
Tiếng địa phương của người giao tiếp
Địa vị, tuổi tác của người giao tiếp
Nghề nghiệp của người giao tiếp
Sự khác nhau chủ yếu giữa tiếng địa phương với ngôn ngữ toàn dân thể hiện ở điểm nào?
Ngữ âm
Từ vựng
Ngữ pháp
Cả A và B.
Biệt ngữ xã hội là gì?
Là từ quen dùng trong một tầng lớp xã hội nhất định.
Là từ quen dùng trong một địa phương
Là từ quen dùng ở mọi địa phương
Là từ quen dùng với mọi thành phần xã hội
Trong các từ sau từ nào có nghĩa bao hàm nghĩa của các từ khác?
Nghề nghiệp
Kĩ sư
Giáo viên
Bác sĩ.
Từ nào có nghĩa khái quát trong các từ sau?
Giữ
Ghì
Nắm
Ôm.
Nhóm từ tượng hình nào sau đây tả chiều rộng?
Chót vót, lênh khênh
Mênh mông, mênh mang
Lác đác, lã chã
Thiêm thiếp, lênh đênh.
Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành khái niệm sau.
Trợ từ là những từ chuyên đi kèm............................................(1) để nhấn mạnh hoặc biểu thị ........................................(2), sự việc được nói đến ở từ ngữ đó.
Khi sử dụng tình thái từ để biểu lộ tình cảm, cảm xúc của người nói, cần chú ý điều gì ?
Hoàn cảnh giao tiếp
Tính địa phương của tình thái từ
Phải kết hợp với thán từ
Trường hợp A và B đúng
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu1. (2 điểm) Chỉ rõ và nêu tác dụng của phép nói quá trong câu. 
Hai cây phong nghiêng ngả tấm thân dẻo dai và reo vù vù như một ngọn lửa bốc cháy rừng rực.
(Ai-ma-tốp - Người thầy đầu tiên)
Câu2. (2 điểm) Xác định quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong mỗi câu ghép sau :
Vợ tôi không ác nhưng thị khổ quá rồi .
Khi người ta khổ quá thì người ta chẳng nghĩ đến ai được.
Nếu trời nắng tôi sẽ đi học.
Vì trời mưa nên đường rất trơn.
Câu 3. (3 điểm) Viết đoạn văn khoảng 5đến 8 câu với chủ đề tự chọn trong đó có sử dụng phép nói giảm nói tránh.

-----------------Hết---------------























 ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT
TIẾNG VIỆT TIẾT 63 THEO PPCT
Lớp: 8
Năm học: 2009 - 2010
Thời gian: 45 phút



I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Thị Điền
Dung lượng: 94,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)