ĐỀ THAM KHẢO LÝ 9 HKII
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Phương Oanh |
Ngày 14/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THAM KHẢO LÝ 9 HKII thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS LONG THỌĐỀ KIỂM TRA HKII
TỔ: TOÁN-LÝ-TINMÔN: VẬT LÝ 9 MS: 001
Nămhọc: 2016 - 2017
Thờigian: 45 phút (Khôngkểthờigiangiaophátđề)
I. Trắcnghiệm: Chọncâutrảlờiđúngnhất (3đ)
Câu1.Hiệntượngcảmứngđiệntừxuấthiệntrongtrườnghợpnàodướiđây:
A. Mộtcuộndâydẫnkínnằmcạnhmộtthanhnamchâm
B. Nốihaicựccủamộtthanhnamchâmvớihaiđầucủamộtcuộnnamchâm
C. Đưamộtcựccủa pin từngoàivàotrongmộtcuộndâydẫnkín.
D. Cho thanhnamchâmrơitừngoàivàotronglòngmộtcuộndâydẫnkín
Câu2.Máyphátđiệnxoaychiềugồmcócácbộphậnchínhnàodướiđây?
A. Nam châmvĩnhcửuvàhaithanhquét B. Ốngdâyđiệncólõisắtvàhaivànhkhuyên
C. Cuộndâydẫnvànamchâm D. Cuộndâydẫnvàlõisắt
Câu 3: Tácdụngnàocủadòngđiệnphụthuộcvàochiềucủadòngđiện?
A. Tácdụngnhiệt. B. Tácdụngtừ. C. Tácdụngquang. D. Tácdụngsinhlí.
Câu 4: Với : n1, n2 lầnlượt là số vòngdâycuộnsơcấpvà cuộnthứ cấp; U1, U2 là hiệuđiệnthế giữahaiđầudâycuộnsơcấpvà cuộnthứ cấpcủamộtmáybiếnthế ta có biểuthứckhôngđúng là
A. = . B. U1. n1 = U2. n2. C. U2= . D. U1= .
Câu 5: Thấukínhhộitụthườngdùngcóđặcđiểmgì?
A. Cóphầnrìadàyhơnphầngiữa. B. Cóphầnrìamỏnghơnphầngiữa.
C. Độdàycủaphầnrìavàphầngiữalànhưnhau. D. Phầnrìadàygấpđôiphầngiữa.
Câu 6: Chiếuchùmtiasáng song songvớitrụcchínhcủathấukínhphânkìthìchùmtialócóđặcđiểmgì?
A. Chùmtialóđi qua quangtâmcủa TK. B. Chùmtialóđi qua tiêuđiểmcủa TK.
C. Chùmtialótruyềnthẳngtheophươngcủatiatới. D. Chùmtialóloerộngra.
Câu 7: Sựđiềutiếtmắtlàsựthayđổi
A. Độcongcủathểthủytinhđểảnhcủamộtvậtnhỏhơnvậtxuấthiệnrõnéttrênmànglưới.
B. Độcongcủathểthủytinhđểảnhcủamộtvậtcùngchiềuvớivậtxuấthiệnrõnéttrênmànglưới.
C. Độcongcủathểthủytinhđểảnhcủamộtvậtlớnhơnvậtxuấthiệnrõnéttrênmànglưới.
D. Vịtrícủathểthủytinhđểảnhcủamộtvậtnhỏhơnvậtxuấthiệnrõnéttrênmànglưới.
Câu 8: Các nguồn phát ánh sáng trắng là:
A. mặt trời, đèn pha ôtô. B. nguồn phát tia laze. C. đèn LED. D. đèn ống dùng trong trang trí.
Câu 9: Đểgiảmhaophíđiệnnăng do tỏanhiệttrênđườngdâytảiđiện ta nênchọnbiệnphápnàosauđây?
A. Tăngchiềudàidâydẫn. B. Tăngtiếtdiệndâydẫn.
C. Tănghiệuđiệnthế ở haiđầudâydẫn. D. Tăngcôngsuấtcủadòngđiện.
Câu 10: Ta cómáyhạthếkhinào?
A. Hiệuđiệnthế ở haiđầucuộnsơcấpnhỏhơnhiệuđiệnthế ở haiđầucuộnthứcấp.
B. Hiệuđiệnthế ở haiđầucuộndâylànhưnhau.
C. Dòngđiện qua cuộndâythứcấplớnhơndòngđiện qua cuộndâysơcấp.
D. Hiệuđiệnthế ở haiđầucuộnsơcấplớnhơnhiệuđiệnthế ở haiđầucuộnthứcấp.
Câu 11:Khi chiếu hai ánh sáng đỏ và lục lên một tờ giấy trắng ta thấy trên tờ giấy có ánh sáng màu gì?
A. đỏ. B. trắng C. lam D. vàng.
Câu 12: Hiệntượngkhúcxạánhsángxảyra ở vịtrínào?
A. Tronglòngchấtlỏng.B. Trongmôitrườngtrongsuốt.
C. Tạimặtphâncáchgiữahaimôitrườngtrongsuốtkhácnhau.
D. Tạimặtphâncáchgiữahaimôitrườngđồngtínhvàtrongsuốt.
II. Tựluận: (7đ)
Câu13:Ở mộtđầuđườngdâytảiđiệnđặtmộtmáytăngthếvớicáccuộndâycósốvònglà 500 vòngvà 11000vòng. Hiệuđiệnthếđặtvàocuộnsơcấpcủamáytăngthếlà 1000V, côngsuấtđiệntảilà 110000W.
a) Tínhhiệuđiệnthế ở haiđầucuộnthứcấpcủamáytăngthế? (1.5đ)
b) Tínhcôngsuấthaophítrênđườngdâytảiđiệnbiếtrằngđiệntrởtổngtrởtổngcộngcủađườngdâylà 100Ω.(1.25đ)
Câu14:Vậtsáng AB dạngmũitênđặtvuônggócvớitrụcchínhcủamộtthấukínhphânkì, F làmộttiêuđiểmcủathấukínhvàAlàtrungđiểmcủa OF.Hãydựngảnh A’B’ củavật AB? (0.75đ)
Câu 15:Mộtngườicao 1,6m đượcchụpảnhvàđứngcáchvậtkínhcủamáyảnhlà 3m. Phimcáchvậtkính 6cm. Hỏiảnhngườiđótrênphimcaobaonhiêuvàtínhtiêucựcủamáyảnh? (2.5 đ)
Câu 16:Vật sáng AB cho ảnh thật A’B’ qua một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Biết ảnh A’B’ cách thấu kính 60cm. Vẽ hình minh họa và nêu cách xác định AB? (1đ)
HẾT
TRƯỜNG THCS LONG THỌ
TỔ: TOÁN-LÝ-TIN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKII
MÔN: VẬT LÝ 9
Thờigian: 45 phút MS001
Nămhọc: 2016 -2017
Trắcnghiệm: (3đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đánán
D
C
B
B
B
D
B
A
C
D
D
C
Tựluận:
Câu
Nội dung
Điểm
13
(2.75đ)
Hiệuđiệnthế ở haiđầucuộnthứcấplà:
𝑈
1
𝑈
2 =
𝑛
1
𝑛
2 ⇒
𝑈
2=
𝑈
1
𝑛
2
𝑛
1 =
1000.11000
500=22000 (𝑉)
Côngsuấthaophítrênđườngdâytruyềntảiđiệnlà:
Ρ
ℎ𝑝=
𝑅.
𝑃
2
𝑈
2
2=
100.
110000
2
22000
2=2500 (𝑤)
1,5đ
1.25đ
14
(0.75đ)
/
0.75
15
(2.5đ)
Xét ∆OA’B’ ~ ∆OAB ta có:
𝐴
𝐵
160=
6
300
𝐴
𝐵=
160.6
300 =3.2𝑐𝑚
Xét ∆A’B’F’ ~ ∆OIF’ ta có:
0.5đ
1đ
1đ
16
(1đ)
Kẻ B’O. Kẻ B’F’ cắt TKHT tại I
Kẻ BI // trục chính cắt tia B’O tại B
Từ B hạ vuông góc trục chính là A.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
TỔ: TOÁN-LÝ-TINMÔN: VẬT LÝ 9 MS: 001
Nămhọc: 2016 - 2017
Thờigian: 45 phút (Khôngkểthờigiangiaophátđề)
I. Trắcnghiệm: Chọncâutrảlờiđúngnhất (3đ)
Câu1.Hiệntượngcảmứngđiệntừxuấthiệntrongtrườnghợpnàodướiđây:
A. Mộtcuộndâydẫnkínnằmcạnhmộtthanhnamchâm
B. Nốihaicựccủamộtthanhnamchâmvớihaiđầucủamộtcuộnnamchâm
C. Đưamộtcựccủa pin từngoàivàotrongmộtcuộndâydẫnkín.
D. Cho thanhnamchâmrơitừngoàivàotronglòngmộtcuộndâydẫnkín
Câu2.Máyphátđiệnxoaychiềugồmcócácbộphậnchínhnàodướiđây?
A. Nam châmvĩnhcửuvàhaithanhquét B. Ốngdâyđiệncólõisắtvàhaivànhkhuyên
C. Cuộndâydẫnvànamchâm D. Cuộndâydẫnvàlõisắt
Câu 3: Tácdụngnàocủadòngđiệnphụthuộcvàochiềucủadòngđiện?
A. Tácdụngnhiệt. B. Tácdụngtừ. C. Tácdụngquang. D. Tácdụngsinhlí.
Câu 4: Với : n1, n2 lầnlượt là số vòngdâycuộnsơcấpvà cuộnthứ cấp; U1, U2 là hiệuđiệnthế giữahaiđầudâycuộnsơcấpvà cuộnthứ cấpcủamộtmáybiếnthế ta có biểuthứckhôngđúng là
A. = . B. U1. n1 = U2. n2. C. U2= . D. U1= .
Câu 5: Thấukínhhộitụthườngdùngcóđặcđiểmgì?
A. Cóphầnrìadàyhơnphầngiữa. B. Cóphầnrìamỏnghơnphầngiữa.
C. Độdàycủaphầnrìavàphầngiữalànhưnhau. D. Phầnrìadàygấpđôiphầngiữa.
Câu 6: Chiếuchùmtiasáng song songvớitrụcchínhcủathấukínhphânkìthìchùmtialócóđặcđiểmgì?
A. Chùmtialóđi qua quangtâmcủa TK. B. Chùmtialóđi qua tiêuđiểmcủa TK.
C. Chùmtialótruyềnthẳngtheophươngcủatiatới. D. Chùmtialóloerộngra.
Câu 7: Sựđiềutiếtmắtlàsựthayđổi
A. Độcongcủathểthủytinhđểảnhcủamộtvậtnhỏhơnvậtxuấthiệnrõnéttrênmànglưới.
B. Độcongcủathểthủytinhđểảnhcủamộtvậtcùngchiềuvớivậtxuấthiệnrõnéttrênmànglưới.
C. Độcongcủathểthủytinhđểảnhcủamộtvậtlớnhơnvậtxuấthiệnrõnéttrênmànglưới.
D. Vịtrícủathểthủytinhđểảnhcủamộtvậtnhỏhơnvậtxuấthiệnrõnéttrênmànglưới.
Câu 8: Các nguồn phát ánh sáng trắng là:
A. mặt trời, đèn pha ôtô. B. nguồn phát tia laze. C. đèn LED. D. đèn ống dùng trong trang trí.
Câu 9: Đểgiảmhaophíđiệnnăng do tỏanhiệttrênđườngdâytảiđiện ta nênchọnbiệnphápnàosauđây?
A. Tăngchiềudàidâydẫn. B. Tăngtiếtdiệndâydẫn.
C. Tănghiệuđiệnthế ở haiđầudâydẫn. D. Tăngcôngsuấtcủadòngđiện.
Câu 10: Ta cómáyhạthếkhinào?
A. Hiệuđiệnthế ở haiđầucuộnsơcấpnhỏhơnhiệuđiệnthế ở haiđầucuộnthứcấp.
B. Hiệuđiệnthế ở haiđầucuộndâylànhưnhau.
C. Dòngđiện qua cuộndâythứcấplớnhơndòngđiện qua cuộndâysơcấp.
D. Hiệuđiệnthế ở haiđầucuộnsơcấplớnhơnhiệuđiệnthế ở haiđầucuộnthứcấp.
Câu 11:Khi chiếu hai ánh sáng đỏ và lục lên một tờ giấy trắng ta thấy trên tờ giấy có ánh sáng màu gì?
A. đỏ. B. trắng C. lam D. vàng.
Câu 12: Hiệntượngkhúcxạánhsángxảyra ở vịtrínào?
A. Tronglòngchấtlỏng.B. Trongmôitrườngtrongsuốt.
C. Tạimặtphâncáchgiữahaimôitrườngtrongsuốtkhácnhau.
D. Tạimặtphâncáchgiữahaimôitrườngđồngtínhvàtrongsuốt.
II. Tựluận: (7đ)
Câu13:Ở mộtđầuđườngdâytảiđiệnđặtmộtmáytăngthếvớicáccuộndâycósốvònglà 500 vòngvà 11000vòng. Hiệuđiệnthếđặtvàocuộnsơcấpcủamáytăngthếlà 1000V, côngsuấtđiệntảilà 110000W.
a) Tínhhiệuđiệnthế ở haiđầucuộnthứcấpcủamáytăngthế? (1.5đ)
b) Tínhcôngsuấthaophítrênđườngdâytảiđiệnbiếtrằngđiệntrởtổngtrởtổngcộngcủađườngdâylà 100Ω.(1.25đ)
Câu14:Vậtsáng AB dạngmũitênđặtvuônggócvớitrụcchínhcủamộtthấukínhphânkì, F làmộttiêuđiểmcủathấukínhvàAlàtrungđiểmcủa OF.Hãydựngảnh A’B’ củavật AB? (0.75đ)
Câu 15:Mộtngườicao 1,6m đượcchụpảnhvàđứngcáchvậtkínhcủamáyảnhlà 3m. Phimcáchvậtkính 6cm. Hỏiảnhngườiđótrênphimcaobaonhiêuvàtínhtiêucựcủamáyảnh? (2.5 đ)
Câu 16:Vật sáng AB cho ảnh thật A’B’ qua một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Biết ảnh A’B’ cách thấu kính 60cm. Vẽ hình minh họa và nêu cách xác định AB? (1đ)
HẾT
TRƯỜNG THCS LONG THỌ
TỔ: TOÁN-LÝ-TIN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKII
MÔN: VẬT LÝ 9
Thờigian: 45 phút MS001
Nămhọc: 2016 -2017
Trắcnghiệm: (3đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đánán
D
C
B
B
B
D
B
A
C
D
D
C
Tựluận:
Câu
Nội dung
Điểm
13
(2.75đ)
Hiệuđiệnthế ở haiđầucuộnthứcấplà:
𝑈
1
𝑈
2 =
𝑛
1
𝑛
2 ⇒
𝑈
2=
𝑈
1
𝑛
2
𝑛
1 =
1000.11000
500=22000 (𝑉)
Côngsuấthaophítrênđườngdâytruyềntảiđiệnlà:
Ρ
ℎ𝑝=
𝑅.
𝑃
2
𝑈
2
2=
100.
110000
2
22000
2=2500 (𝑤)
1,5đ
1.25đ
14
(0.75đ)
/
0.75
15
(2.5đ)
Xét ∆OA’B’ ~ ∆OAB ta có:
𝐴
𝐵
160=
6
300
𝐴
𝐵=
160.6
300 =3.2𝑐𝑚
Xét ∆A’B’F’ ~ ∆OIF’ ta có:
0.5đ
1đ
1đ
16
(1đ)
Kẻ B’O. Kẻ B’F’ cắt TKHT tại I
Kẻ BI // trục chính cắt tia B’O tại B
Từ B hạ vuông góc trục chính là A.
0.25đ
0.25đ
0.25đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Phương Oanh
Dung lượng: 73,30KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)