đề tham khảo lớp 2- môn toán - 2014- 2015
Chia sẻ bởi Lê thị Minh |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: đề tham khảo lớp 2- môn toán - 2014- 2015 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Đề tham khảo hè năm 2014- 2015
Môn : Toán - Lớp 2
Đề số 1;
A: Phần trắc nghiệm ; Khoanh vào chữ cái với ý trả lời đúng
Câu 1: Tính chu vi hình tứ giác ABCD, biết độ dài các cạnh là AB= 18m; BC= 24m ; CD= 36m; DA= 28m.
A . 105m B. 106m C. 107m
Câu 2: Văn chơi ván cờ từ 9 giờ 15 phút đến 9 giờ rưỡi. Hỏi Văn chơi ván cờ hết bao nhiêu phút ?
A . 45 phút B. 15 phút C. 30 phút
Câu 3: Trong dịp tết trồng cây xã A trồng được 354 cây, xã B trồng được ít hơn xã A 42 cây. Hỏi xã B trồng được bao nhiêu cây?
A. 322 cây B. 312 cây C. 323 cây
Câu 4: Tìm hai số có tích bằng số lớn nhất có 1 chữ số và thương cũng bằng số lớn nhất có một chữ số ?
A. 0 và 9 B. 3 và 3 C. 9 và 1
B. Phần tự luận :
Câu 1: Tính
a. 856 - 154 + 126 b. 4 x7 + 82
.........................................................................................................................................
c. 5x8 - 3 d. 40 : 8 x 5
...........................................................................................................................................
Câu 2 : Tìm X
a. X - 37 = 4 x 7 b. 42 - 24 + X = 72
...........................................................................................................................................
c. 2 x 3 x X = 24 d. X : 5 = 32 : 4
........................................................................................................................................
Câu 3 : Có 3 thùng dầu , mỗi thùng có 10 lít . Hỏi nếu rót số dầu đó vào các can 5 lít thì được bao nhiêu can ?
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: Cho ba chữ số : 1; 3 ; 5
a. Viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau ( mỗi chữ số chỉ được viết 1 lần trong mỗi số )
........................................................................................................................................
b. Tính tổng, hiệu của số lớn nhất và số bé nhất .
..........................................................................................................................................
Câu 5 : Số
: 6 : 3 : 2 x 1
Đáp án đề 1
A: Phần trắc nghiệm ; Khoanh vào chữ cái với ý trả lời đúng
Câu 1: B. 106m
Câu 2: B. 15 phút
Câu 3: B. 312 cây
Câu 4: C. 9 và 1
B. Phần tự luận :
Câu 1: Tính
a. 856 - 154 + 126 = 828 b. 4 x7 + 82 =110
c. 5x8 - 3 = 37 d. 40 : 8 x 5 = 25
Câu 2 : Tìm X
a. X - 37 = 4 x 7 b. 42 - 24 + X = 72
X - 37 = 28 18 + X = 72
X = 28 + 37 X = 72 - 18
X = 65 X = 54
c. 2 x 3 x X = 24 d. X : 5 = 32 : 4
6 x X = 24 X : 5 = 8
X = 24 : 6 X = 8 x 5
X = 4 X = 40
Câu 3 : Giải : 3 thùng dầu có số lít là : 10 x 3 = 30 lít
Số dầu đó rót vào được số can là : 30 : 5 = 6 ( can )
Đáp số : 6 can
Câu 4: a. 135 ; 153 ; 315 ; 351 ; 513 ; 531
b. Số lớn nhất là 531 . Số bé nhất là 135
Tổng 531 + 135 = 666
Hiệu 531 - 135 = 396
Câu 5 : Số
36 : 6 = 6 : 3 = 2 : 2 = 1 x 1
Đề số 2;
A. Phần trắc nghiệm :
Câu 1 : Cho ba số 5 ; 9 và 0. Ta có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số gồm ba chữ số đã cho ( mỗi chữ số chỉ viết một lần trong mỗi số ).
A. 4 số B. 5 số C. 6 số
Câu 2: Một hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 134cm ; 122cm và
Môn : Toán - Lớp 2
Đề số 1;
A: Phần trắc nghiệm ; Khoanh vào chữ cái với ý trả lời đúng
Câu 1: Tính chu vi hình tứ giác ABCD, biết độ dài các cạnh là AB= 18m; BC= 24m ; CD= 36m; DA= 28m.
A . 105m B. 106m C. 107m
Câu 2: Văn chơi ván cờ từ 9 giờ 15 phút đến 9 giờ rưỡi. Hỏi Văn chơi ván cờ hết bao nhiêu phút ?
A . 45 phút B. 15 phút C. 30 phút
Câu 3: Trong dịp tết trồng cây xã A trồng được 354 cây, xã B trồng được ít hơn xã A 42 cây. Hỏi xã B trồng được bao nhiêu cây?
A. 322 cây B. 312 cây C. 323 cây
Câu 4: Tìm hai số có tích bằng số lớn nhất có 1 chữ số và thương cũng bằng số lớn nhất có một chữ số ?
A. 0 và 9 B. 3 và 3 C. 9 và 1
B. Phần tự luận :
Câu 1: Tính
a. 856 - 154 + 126 b. 4 x7 + 82
.........................................................................................................................................
c. 5x8 - 3 d. 40 : 8 x 5
...........................................................................................................................................
Câu 2 : Tìm X
a. X - 37 = 4 x 7 b. 42 - 24 + X = 72
...........................................................................................................................................
c. 2 x 3 x X = 24 d. X : 5 = 32 : 4
........................................................................................................................................
Câu 3 : Có 3 thùng dầu , mỗi thùng có 10 lít . Hỏi nếu rót số dầu đó vào các can 5 lít thì được bao nhiêu can ?
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: Cho ba chữ số : 1; 3 ; 5
a. Viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau ( mỗi chữ số chỉ được viết 1 lần trong mỗi số )
........................................................................................................................................
b. Tính tổng, hiệu của số lớn nhất và số bé nhất .
..........................................................................................................................................
Câu 5 : Số
: 6 : 3 : 2 x 1
Đáp án đề 1
A: Phần trắc nghiệm ; Khoanh vào chữ cái với ý trả lời đúng
Câu 1: B. 106m
Câu 2: B. 15 phút
Câu 3: B. 312 cây
Câu 4: C. 9 và 1
B. Phần tự luận :
Câu 1: Tính
a. 856 - 154 + 126 = 828 b. 4 x7 + 82 =110
c. 5x8 - 3 = 37 d. 40 : 8 x 5 = 25
Câu 2 : Tìm X
a. X - 37 = 4 x 7 b. 42 - 24 + X = 72
X - 37 = 28 18 + X = 72
X = 28 + 37 X = 72 - 18
X = 65 X = 54
c. 2 x 3 x X = 24 d. X : 5 = 32 : 4
6 x X = 24 X : 5 = 8
X = 24 : 6 X = 8 x 5
X = 4 X = 40
Câu 3 : Giải : 3 thùng dầu có số lít là : 10 x 3 = 30 lít
Số dầu đó rót vào được số can là : 30 : 5 = 6 ( can )
Đáp số : 6 can
Câu 4: a. 135 ; 153 ; 315 ; 351 ; 513 ; 531
b. Số lớn nhất là 531 . Số bé nhất là 135
Tổng 531 + 135 = 666
Hiệu 531 - 135 = 396
Câu 5 : Số
36 : 6 = 6 : 3 = 2 : 2 = 1 x 1
Đề số 2;
A. Phần trắc nghiệm :
Câu 1 : Cho ba số 5 ; 9 và 0. Ta có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số gồm ba chữ số đã cho ( mỗi chữ số chỉ viết một lần trong mỗi số ).
A. 4 số B. 5 số C. 6 số
Câu 2: Một hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 134cm ; 122cm và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê thị Minh
Dung lượng: 17,18KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)