ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ 2 - LẦN 10 LỚP 6 - 2009 - 2010
Chia sẻ bởi Tạ Thị Minh |
Ngày 10/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ 2 - LẦN 10 LỚP 6 - 2009 - 2010 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Phòng Giáo dục Tiền Hải
Trường T.H.C.S Giang Phong
The SECOND term English Test
(Time allowed: 45 minutes)
[
Name:
Class : 6C
Bài 1: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại. (1, 25 điểm)
A. vacation B. stay C. citadel D. weekday
A. engineer B. see C. green D. week
A. walk B. travel C. talk D. water
A. camping B. badminton C. travel D. watch
A. twice B. swim C. lips D. picnic
Bài 2: Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau. (2, 5 điểm)
He has ……………… oval face.
A. a B. an C. the D. one
I’m …………….. I’d like some meat and some rice.
A. tired B. thirsty C. hungry D. full
How ………. beef do you need? ~ 300 grams
A. much B. many C. often D. long
Lan doesn’t want ……….. noodles.
A. a B. some C. any D. an
She is …………… aerobics now.
A. play B. doing C. playing D. jogging
We’d like some chicken and some rice …………… lunch.
A. to B. in C. for D. it
What …………… is her hair? It’s black.
A. long B. time C. color D. short
I’m going to stay …………. my uncle. (to / with / at / for)
A. to B. with C. at D. for
…………….. do you do when it hot? (What / Who / When / Where)
A. What B. Who C. When D. Where
I eat an apple every morning. It’s my ………….. fruit. ( good / like / fine / favorite)
A. good B. like C. fine D. favorite
Bài 3: Hãy tìm từ không cùng nhóm với từ in hoa. (1, 0 điểm)
BODY:
A. arm B. leg C. hands D. book
DRINKS:
A. apple B. lemonade C. iced tea D. juice
SPORTS:
A. soccer B. tennis C. water D. volleyball
FOOD:
A. beef B. egg C. chicken D. soda
Bài 4: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (1, 25 điểm)
He (play) ………… table tennis every afternoon.
There (not be) …………… any water in the bottle.
They usually (jog) ………….. in the early morning.
We are going (visit) …………. Hue this summer vacation.
Can you (speak) …………. English?
Bài 5: Chọn từ điền vào chỗ trống trong đoạn văn và trả lời câu hỏi. (2, 0 điểm)
likes
with
skipping
her
Mai is a student. Every day, she gets up at half past five. She brushes her teeth, washes (25) ……..face, then she jogs. Mai (26) …………. sports very much. She jogs, swims, and plays badminton. She often plays badminton (27) ……….. her best friend, Lan. They play it every Tuesday and Friday afternoon. Now, Mai and Lan are playing badminton in the yard. Mai’s sister is (28) ……… near the door.
* Questions:
What does Mai do?
What time does she get up?
Who is Mai playing badminton with?
What is Mai’s sister doing?
Bài 6: Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh. (2, 0 điểm)
Nam / usually / go sailing / fall.
How often / Ly / go / the zoo?
She / go / the movies / free time.
What / weather / like / summer?
Bài làm:
Trường T.H.C.S Giang Phong
The SECOND term English Test
(Time allowed: 45 minutes)
[
Name:
Class : 6C
Bài 1: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại. (1, 25 điểm)
A. vacation B. stay C. citadel D. weekday
A. engineer B. see C. green D. week
A. walk B. travel C. talk D. water
A. camping B. badminton C. travel D. watch
A. twice B. swim C. lips D. picnic
Bài 2: Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau. (2, 5 điểm)
He has ……………… oval face.
A. a B. an C. the D. one
I’m …………….. I’d like some meat and some rice.
A. tired B. thirsty C. hungry D. full
How ………. beef do you need? ~ 300 grams
A. much B. many C. often D. long
Lan doesn’t want ……….. noodles.
A. a B. some C. any D. an
She is …………… aerobics now.
A. play B. doing C. playing D. jogging
We’d like some chicken and some rice …………… lunch.
A. to B. in C. for D. it
What …………… is her hair? It’s black.
A. long B. time C. color D. short
I’m going to stay …………. my uncle. (to / with / at / for)
A. to B. with C. at D. for
…………….. do you do when it hot? (What / Who / When / Where)
A. What B. Who C. When D. Where
I eat an apple every morning. It’s my ………….. fruit. ( good / like / fine / favorite)
A. good B. like C. fine D. favorite
Bài 3: Hãy tìm từ không cùng nhóm với từ in hoa. (1, 0 điểm)
BODY:
A. arm B. leg C. hands D. book
DRINKS:
A. apple B. lemonade C. iced tea D. juice
SPORTS:
A. soccer B. tennis C. water D. volleyball
FOOD:
A. beef B. egg C. chicken D. soda
Bài 4: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (1, 25 điểm)
He (play) ………… table tennis every afternoon.
There (not be) …………… any water in the bottle.
They usually (jog) ………….. in the early morning.
We are going (visit) …………. Hue this summer vacation.
Can you (speak) …………. English?
Bài 5: Chọn từ điền vào chỗ trống trong đoạn văn và trả lời câu hỏi. (2, 0 điểm)
likes
with
skipping
her
Mai is a student. Every day, she gets up at half past five. She brushes her teeth, washes (25) ……..face, then she jogs. Mai (26) …………. sports very much. She jogs, swims, and plays badminton. She often plays badminton (27) ……….. her best friend, Lan. They play it every Tuesday and Friday afternoon. Now, Mai and Lan are playing badminton in the yard. Mai’s sister is (28) ……… near the door.
* Questions:
What does Mai do?
What time does she get up?
Who is Mai playing badminton with?
What is Mai’s sister doing?
Bài 6: Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh. (2, 0 điểm)
Nam / usually / go sailing / fall.
How often / Ly / go / the zoo?
She / go / the movies / free time.
What / weather / like / summer?
Bài làm:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Thị Minh
Dung lượng: 58,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)