De tham khao HKI Sinh8 so 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quyền |
Ngày 15/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: De tham khao HKI Sinh8 so 6 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Sinh học 8 (Thời gian: 45 phút) Đề A
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Hãy chọn một ý đúng nhất trong các ý của mỗi câu sau:
Câu 1: Nơi tổng hợp Prôtêin trong tế bào là:
a. Bộ máy Gôngi. b. Ribôxôm. c. Ty thể. d. Lưới nội chất.
Câu 2: Ở xương, chức năng của sụn tăng trưởng là:
a. Xương lớn lên về bề ngang. b. Chịu lực. c. Xương dài ra. d. Giảm ma sát trong khớp.
Câu 3: Loại bạch cầu thực hiện thực bào là:
a. Bạch cầu trung tính. b. Đại thực bào. c. Limphô T. d. Cả a và b.
Câu 4: Nhịp hô hấp là:
a. Số lần hít vào trong một phút. b. Số lần thở ra trong một phút.
c. Một lần hít vào và một lần thở ra. d. Số cử động hô hấp trong một phút.
Câu 5: Tác hại của khói thuốc lá:
a. Gây bệnh bụi phổi. b. Tê liệt lớp lông rung phế quản,giảm hiệu quả lọc sạch không khí.
c. Chiếm chỗ của ôxi trong máu. d. Gây viêm, sưng lớp niêm mạc.
Câu 6: Tín hiệu đóng môn vị:
a. Độ axit cao của thức ăn xuống tá tràng.
b. Độ axit của thức ăn ở tá tràng được trung hòa bởi muối mật và dịch tụy có tính kiềm.
c. Sự co bóp phối hợp của các cơ thành ruột non.
d. Cả a và b .
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Hãy chứng minh tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể.
Câu 2: (2 điểm) Hãy trình bày cơ chế vận chuyển máu qua tĩnh mạch.
Câu 3: (1,5 điểm) Sự hấp thụ các chất dinh dưỡng diễn ra chủ yếu ở đoạn nào của ống tiêu hóa? Các chất dinh dưỡng nào đã được hấp thụ?
Câu 4: (1,5 điểm) Cần phải làm gì để cơ thể phát triển cân đối và khỏe mạnh ?
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Sinh học 8 (Thời gian: 45 phút) Đề B
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy chọn một ý đúng nhất trong các ý của mỗi câu sau:
Câu 1: Tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng trong tế bào:
a. Ribôxôm. b. Lưới nội chất. c. Bộ máy Gôngi. d. Ty thể
Câu 2: Chức năng của mô xương cứng:
a. Sinh hồng cầu. b. Chịu lực. c. Phân tán lực tác động. d. Xương dài ra.
Câu 3: Bạch huyết có thành phần gần giống máu , chỉ khác là:
a. Có ít hồng cầu, nhiều tiểu cầu. b. Không có hồng cầu, ít tiểu cầu.
c. Nhiều hồng cầu, không có tiểu cầu. d. Cả a và b.
Câu 4: Cử động hô hấp là:
a. Số cử động hô hấp trong một phút. b. Số lần hít vào trong một phút.
c. Số lần thở ra trong một phút. d. Một lần hít vào và một lần thở ra.
Câu 5: Dung tích sống là:
a. Lượng khí bổ sung. b. Lượng khí cặn.
c. Lượng khí lớn nhất mà một cơ thể có thể hít vào và thở ra. d. Tổng dung tích của phổi.
Câu 6: Tín hiệu mở môn vị là:
a. Độ axit cao của thức ăn xuống tá tràng.
b. Độ axit của thức ăn ở tá tràng được trung hòa bởi muối mật và dịch tụy có tính kiềm.
c. Sự co bóp phối hợp của các cơ thành ruột non.
d. Cả a và b.
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Phân biệt cung phản xạ và vòng phản xạ.
Câu 2: (1,5 điểm) Bạch cầu đã tạo nên những hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể?
Câu 3: (2.5 điểm) Cơ chế trao đổi khí ở phổi và ở tế bào ?
Câu 4: (1 điểm) Hãy nêu biện pháp rèn luyện để có một hệ hô hấp khỏe mạnh.
ĐÁP ÁN
Môn : Sinh học 8
Đề A
I. Phần trắc nghiệm:(3 điểm
Môn: Sinh học 8 (Thời gian: 45 phút) Đề A
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Hãy chọn một ý đúng nhất trong các ý của mỗi câu sau:
Câu 1: Nơi tổng hợp Prôtêin trong tế bào là:
a. Bộ máy Gôngi. b. Ribôxôm. c. Ty thể. d. Lưới nội chất.
Câu 2: Ở xương, chức năng của sụn tăng trưởng là:
a. Xương lớn lên về bề ngang. b. Chịu lực. c. Xương dài ra. d. Giảm ma sát trong khớp.
Câu 3: Loại bạch cầu thực hiện thực bào là:
a. Bạch cầu trung tính. b. Đại thực bào. c. Limphô T. d. Cả a và b.
Câu 4: Nhịp hô hấp là:
a. Số lần hít vào trong một phút. b. Số lần thở ra trong một phút.
c. Một lần hít vào và một lần thở ra. d. Số cử động hô hấp trong một phút.
Câu 5: Tác hại của khói thuốc lá:
a. Gây bệnh bụi phổi. b. Tê liệt lớp lông rung phế quản,giảm hiệu quả lọc sạch không khí.
c. Chiếm chỗ của ôxi trong máu. d. Gây viêm, sưng lớp niêm mạc.
Câu 6: Tín hiệu đóng môn vị:
a. Độ axit cao của thức ăn xuống tá tràng.
b. Độ axit của thức ăn ở tá tràng được trung hòa bởi muối mật và dịch tụy có tính kiềm.
c. Sự co bóp phối hợp của các cơ thành ruột non.
d. Cả a và b .
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Hãy chứng minh tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể.
Câu 2: (2 điểm) Hãy trình bày cơ chế vận chuyển máu qua tĩnh mạch.
Câu 3: (1,5 điểm) Sự hấp thụ các chất dinh dưỡng diễn ra chủ yếu ở đoạn nào của ống tiêu hóa? Các chất dinh dưỡng nào đã được hấp thụ?
Câu 4: (1,5 điểm) Cần phải làm gì để cơ thể phát triển cân đối và khỏe mạnh ?
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Sinh học 8 (Thời gian: 45 phút) Đề B
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy chọn một ý đúng nhất trong các ý của mỗi câu sau:
Câu 1: Tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng trong tế bào:
a. Ribôxôm. b. Lưới nội chất. c. Bộ máy Gôngi. d. Ty thể
Câu 2: Chức năng của mô xương cứng:
a. Sinh hồng cầu. b. Chịu lực. c. Phân tán lực tác động. d. Xương dài ra.
Câu 3: Bạch huyết có thành phần gần giống máu , chỉ khác là:
a. Có ít hồng cầu, nhiều tiểu cầu. b. Không có hồng cầu, ít tiểu cầu.
c. Nhiều hồng cầu, không có tiểu cầu. d. Cả a và b.
Câu 4: Cử động hô hấp là:
a. Số cử động hô hấp trong một phút. b. Số lần hít vào trong một phút.
c. Số lần thở ra trong một phút. d. Một lần hít vào và một lần thở ra.
Câu 5: Dung tích sống là:
a. Lượng khí bổ sung. b. Lượng khí cặn.
c. Lượng khí lớn nhất mà một cơ thể có thể hít vào và thở ra. d. Tổng dung tích của phổi.
Câu 6: Tín hiệu mở môn vị là:
a. Độ axit cao của thức ăn xuống tá tràng.
b. Độ axit của thức ăn ở tá tràng được trung hòa bởi muối mật và dịch tụy có tính kiềm.
c. Sự co bóp phối hợp của các cơ thành ruột non.
d. Cả a và b.
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Phân biệt cung phản xạ và vòng phản xạ.
Câu 2: (1,5 điểm) Bạch cầu đã tạo nên những hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể?
Câu 3: (2.5 điểm) Cơ chế trao đổi khí ở phổi và ở tế bào ?
Câu 4: (1 điểm) Hãy nêu biện pháp rèn luyện để có một hệ hô hấp khỏe mạnh.
ĐÁP ÁN
Môn : Sinh học 8
Đề A
I. Phần trắc nghiệm:(3 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quyền
Dung lượng: 50,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)