Đề tham khảo HKI Sinh_7 số 7
Chia sẻ bởi Mai Đức Tâm |
Ngày 15/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Đề tham khảo HKI Sinh_7 số 7 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:………………….. Kiểm tra HKI
Lớp:…….. Môn: Sinh học 7
Mã đề:01 Thời gian 45 phút(Không kể thời gian giao đề)
Phần I: Trắc nghiệm:
Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau(từ câu1 đến câu 6)(3đ)
Câu 1: Ngành ruột khoang gồm các đại diện sau đây?
a.Trùng giày, trùng roi, thủy tức b.Thủy tức, san hô, sứa
c.Thủy tức, hải quỳ, sán lá gan d.Hải quỳ, sứa, trùng roi
Câu 2: Ngành giun đốt gồm các đại diện sau?
a.Giun đỏ, giun kim, giun móc câu. b.Giun đũa, giun kim, giun rễ lúa.
c.Giun đất, giun đỏ, rươi, d.Giun đũa, giun móc câu, giun rễ lúa.
Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây không phải của giun đất?
a. Sống trong đất ẩm. b.Có khoang cơ thể chính thức.
c. Cơ thể lưỡng tính. d.Cơ thể không phân đốt.
Câu 4:Đặc điểm nào sau đây là của sán lá gan?
a.Cơ thể phân đốt. b.Chỉ sống kí sinh
c.Sống ở nước ngọt d.Cơ thể không phân đốt
Câu 5:Châu chấu hô hấp bằng cơ quan nào?
a.Mang b. Phổi
c.Hệ thống ống khí d.Câu a và b đúng
Câu 6:Loài sâu bọ có vai trò giúp cho quá trình thụ phấn ở cây trồng nhiều nhất là?
a.Ong mật. b.Muỗi
c.Ruồi d.Bọ ngựa.
Câu 7: Chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào dấu ......(1đ)
Cơ thể hình nhện gồm 2phần:phần và phần ,nhện có các tập tính là và
Câu 8: Kết một nội dung ở cột A thích hợp với nội dung ở cột B rồi trả lời vào cột C: (1đ)
Cột A
(Các phần phụ của tôm)
Cột B
(Chức năng)
Cột C
(Trả lời)
1. Mắt kép và hai đôi râu
a.Giữ và xữ lí mồi
1.
2. Các chân ngực
b.Định hướng và phát hiện mồi
2.
3. Các chân hàm
c.Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng
3.
4.Các chân bụng
d.Bắt mồi và bò
4.
Câu 9: Chọn câu đúng đánh chữ (Đ) hay sai đánh chữ (S )trong các câu cho dưới đây? (1đ)
a.Mực và bạch tuột di chuyển chậm chạp. c.Giun đất ăn các động vật nhỏ.
b.Phần đầu của nhện có một đôi râu. d.Giun đũa có lối sống kí sinh
II. Phần tự luận:(4đ)
Câu 1: Trình bày đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của ngành giun đốt ?
Câu 2: Trong số ba lớp của chân khớp(giáp xác, hình nhện, sâu bọ), lớp nào có giá trị thực phẩm lớn nhất?Cho một vài ví dụ?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm:Mỗi câu đúng được 0.5đ
b
c
d
b
c
a
Câu 7:Mỗi câu đúng được 0.25đ
a
b
c
d
Đầu -ngực
Bụng
Chăng lưới
Bắt mồi
Câu 8:Mỗi câu đúng được 0.25đ
1
2
3
4
b
d
a
c
Câu 9:Mỗi câu đúng được 0.25đ
a
b
c
d
S
S
S
Đ
II>PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1:(3đ)Trình bày đầy đủ các ý trong phần đặc điểm và vai trò được 3đ
Thiếu một ý trong mỗi phần trừ 0.25đ
Câu2: (1đ)Trong số ba lớp của ngành chân khớp lớp giáp xác có giá trị thực phẩm lớn nhất.
Ví dụ: Lấy được ít nhất là ba đại diện của lớp giáp xác dùng làm thực phẩm
Lớp:…….. Môn: Sinh học 7
Mã đề:01 Thời gian 45 phút(Không kể thời gian giao đề)
Phần I: Trắc nghiệm:
Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau(từ câu1 đến câu 6)(3đ)
Câu 1: Ngành ruột khoang gồm các đại diện sau đây?
a.Trùng giày, trùng roi, thủy tức b.Thủy tức, san hô, sứa
c.Thủy tức, hải quỳ, sán lá gan d.Hải quỳ, sứa, trùng roi
Câu 2: Ngành giun đốt gồm các đại diện sau?
a.Giun đỏ, giun kim, giun móc câu. b.Giun đũa, giun kim, giun rễ lúa.
c.Giun đất, giun đỏ, rươi, d.Giun đũa, giun móc câu, giun rễ lúa.
Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây không phải của giun đất?
a. Sống trong đất ẩm. b.Có khoang cơ thể chính thức.
c. Cơ thể lưỡng tính. d.Cơ thể không phân đốt.
Câu 4:Đặc điểm nào sau đây là của sán lá gan?
a.Cơ thể phân đốt. b.Chỉ sống kí sinh
c.Sống ở nước ngọt d.Cơ thể không phân đốt
Câu 5:Châu chấu hô hấp bằng cơ quan nào?
a.Mang b. Phổi
c.Hệ thống ống khí d.Câu a và b đúng
Câu 6:Loài sâu bọ có vai trò giúp cho quá trình thụ phấn ở cây trồng nhiều nhất là?
a.Ong mật. b.Muỗi
c.Ruồi d.Bọ ngựa.
Câu 7: Chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào dấu ......(1đ)
Cơ thể hình nhện gồm 2phần:phần và phần ,nhện có các tập tính là và
Câu 8: Kết một nội dung ở cột A thích hợp với nội dung ở cột B rồi trả lời vào cột C: (1đ)
Cột A
(Các phần phụ của tôm)
Cột B
(Chức năng)
Cột C
(Trả lời)
1. Mắt kép và hai đôi râu
a.Giữ và xữ lí mồi
1.
2. Các chân ngực
b.Định hướng và phát hiện mồi
2.
3. Các chân hàm
c.Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng
3.
4.Các chân bụng
d.Bắt mồi và bò
4.
Câu 9: Chọn câu đúng đánh chữ (Đ) hay sai đánh chữ (S )trong các câu cho dưới đây? (1đ)
a.Mực và bạch tuột di chuyển chậm chạp. c.Giun đất ăn các động vật nhỏ.
b.Phần đầu của nhện có một đôi râu. d.Giun đũa có lối sống kí sinh
II. Phần tự luận:(4đ)
Câu 1: Trình bày đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của ngành giun đốt ?
Câu 2: Trong số ba lớp của chân khớp(giáp xác, hình nhện, sâu bọ), lớp nào có giá trị thực phẩm lớn nhất?Cho một vài ví dụ?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm:Mỗi câu đúng được 0.5đ
b
c
d
b
c
a
Câu 7:Mỗi câu đúng được 0.25đ
a
b
c
d
Đầu -ngực
Bụng
Chăng lưới
Bắt mồi
Câu 8:Mỗi câu đúng được 0.25đ
1
2
3
4
b
d
a
c
Câu 9:Mỗi câu đúng được 0.25đ
a
b
c
d
S
S
S
Đ
II>PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1:(3đ)Trình bày đầy đủ các ý trong phần đặc điểm và vai trò được 3đ
Thiếu một ý trong mỗi phần trừ 0.25đ
Câu2: (1đ)Trong số ba lớp của ngành chân khớp lớp giáp xác có giá trị thực phẩm lớn nhất.
Ví dụ: Lấy được ít nhất là ba đại diện của lớp giáp xác dùng làm thực phẩm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Đức Tâm
Dung lượng: 53,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)