Đề tham khảo HKI Sinh_7 số 6

Chia sẻ bởi Mai Đức Tâm | Ngày 15/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Đề tham khảo HKI Sinh_7 số 6 thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN SINH HỌC 7
Thời gian làm bài 45 phút (không kể giao đề)


Họ, tên : …………...................................................… Số báo danh:....................
Mã đề số 134

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Chọn phương án đúng rồi ghi vào giấy làm bài theo mẫu có sẵn. Ví dụ : nếu ở câu 1 chọn phương án D thì ở ô số 1 ghi D.

Câu 1: Sán nào thích nghi với lối sống tự do, thường sống ở dưới nước vùng ven biển nước ta?
A. Sán lông. B. Sán bã trầu. C. Sán dây. D. Sán lá gan.
Câu 2: Sán lông và sán lá gan được xếp chung vào ngành giun dẹp vì
A. chúng có lối sống kí sinh. B. chúng đều là sán.
C. cơ thể dẹp có đối xứng hai bên. D. chúng có lối sống tự do.
Câu 3: Trùng roi xanh và tế bào thực vật đều có
A. điểm mắt. B. diệp lục. C. thành xenlulôzơ. D. roi.
Câu 4: Đặc điểm chung của ngành giun tròn là cơ thể
A. phân đốt, đối xứng hai bên. B. không phân đốt, có dạng hình trụ tròn.
C. phân đốt, cơ quan tiêu hóa phát triển. D. không phân đốt, đối xứng hai bên.
Câu 5: Chọn phương án đúng:
A. Thủy tức chưa có hệ thần kinh mạng lưới.
B. Thủy tức chưa có tế bào tuyến tiết ra dịch tiêu hóa.
C. Thủy tức đã có cơ quan hô hấp.
D. Thủy tức có tế bào gai là cơ quan tự vệ và bắt mồi.
Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG có ở trùng roi ?
A. Có nhân. B. Có lục lạp. C. Dị dưỡng D. Tự dưỡng.
Câu 7: Trong việc phòng bệnh sốt rét, người ta muốn hạn chế sự sinh trưởng của bọ gậy (lăng quăng hoặc cung quăng) bằng cách nào?
A. Khai thông cống rãnh. B. Phun thuốc diệt muỗi.
C. Ngủ phải có màn. D. Dùng thuốc kháng sinh.
Câu 8: Trùng roi và cây xanh đều có
A. ti thể. B. roi. C. khả năng di chuyển. D. diệp lục trong tế bào.
Câu 9: Khi mổ giun sẽ thấy giữa thành cơ thể và thành ruột có một khoang trống chứa dịch, đó là
A. dịch thể xoang. B. máu của giun. C. thể xoang. D. dịch ruột.
Câu 10: Triệu chứng của bệnh kiết lị là
A. đi ngoài. B. phân có lẫn máu và nhày như nước mũi.
C. đau bụng. D. đau bụng, đi ngoài, phân có lẫn máu và nhày như nước mũi.
Câu 11: Khi nuôi tôm, người ta thường cho tôm ăn vào lúc
A. sáng sớm. B. buổi trưa. C. đêm khuya. D. chạng vạng tối .
Câu 12: Chọn phương án SAI:
A. Trùng sốt rét không có bộ phận di chuyển, còn trùng kiết lị có chân giả rất ngắn.
B. Trùng kiết lị kí sinh trong máu người, trùng sốt rét kí sinh ở thành ruột.
C. Trùng kiết lị và trùng sốt rét đều hủy hoại hồng cầu sinh ra bệnh rất nguy hiểm.
D. Trùng kiết lị và trùng sốt rét rất thích nghi với lối kí sinh.
Câu 13: Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người?
A. Thủy tức. B. San hô. C. Sứa. D. Hải quỳ.
Câu 14: Cho các bước khi tiến hành mổ giun đất như sau :
1. Dùng kẹp kéo da, dùng kéo cắt một đường chính giữa lưng về phía đuôi.
2. Đổ ngập nước cơ thể giun, dùng kẹp phanh thành cơ thể, dùng dao tách ruột khỏi thành cơ thể
3. Đặt giun nằm sấp giữa khay mổ, cố định đầu và đuôi bằng hai ghim.
4. Phanh thành cơ thể đến đâu, cắm ghim tới đó. Dùng kéo cắt dọc cơ thể tiếp tục như vậy về phía đầu.
Cách sắp xếp các bước mổ giun đất nào dưới đây là hợp lí ?
A. 4, 3, 2, 1. B. 2, 3, 1, 4. C. 1, 2, 3, 4. D. 3, 1, 2, 4.
Câu 15: Những đại diện nào dưới đây thuộc ngành giun dẹp ?
A. Sán máu, sán lá gan, rươi. B. Sán dây, sán lông
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mai Đức Tâm
Dung lượng: 66,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)