Đề tham khảo HK2 09-10 hóa 9

Chia sẻ bởi Đặng Tấn Trung | Ngày 15/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: Đề tham khảo HK2 09-10 hóa 9 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD-ĐT BÌNH MINH ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HK II – 09-10
Trường THCS Môn: Hóa 9
Thời gian: 60 phút

Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú

I. Trắc nghiệm: (3đ) Học sinh khoanh tròn vào câu trả lời đúng, mỗi câu trả lời đúng 0,25đ.
Câu 1: Cho các hợp chất sau : C6H6, CaCO3, C4H10, C2H6O, NaNO3, CH3NO2, NaHCO3, C2H3O2Na. Trong số các chất trên, có bao nhiêu hợp chất hữu cơ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2: Có bao nhiêu công thức cấu tạo mạch vòng khác nhau ứng với công thức phân tử C4H8?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 3: Phương trình hóa học nào sau đây viết đúng?
CH4 + Cl2 ánh sáng CH2Cl2 + H2
CH4 + Cl2 ánh sáng CH2 + 2HCl
CH4 + Cl2 ánh sáng 2CH3Cl + H2
CH4 +2Cl2 ánh sáng CH2Cl2 + 2HCl
Câu 4: Cho các chất: metan, etilen, axetilen, benzen. Trong số các chất trên có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch Brom?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 5: Trong các chất sau chất nào khi cháy tạo ra số mol nước lớn hơn số mol CO2?
A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6
Câu 6: Thuốc thử cần dùng để phân biệt 3 khí metan, khí cacbonic và axetilen là:
Nước vôi trong và dung dịch Na2CO3
Dung dịch Br2 và dung dịch NaOH
Nước vôi trong và dung dịch K2CO3
Nước vôi trong và dung dịch Brom
Câu 7: Có bao nhiêu công thức cấu tạo ứng với chất có công thức phân tử C2H6O?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8: Phản ứng đặc trưng của metan là?
A. Phản ứng thế với clo B. Phản ứng với oxi
C. Phản ứng phân hủy nhiệt nhiệt D. Phản ứng với nước
Câu 9: Trong 4 chất sau, chất có % khối lượng của C lớn nhất là:
A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C2H6
Câu 10: Để xác định một chất X là chất hữu cơ hay chất vô cơ, người ta thường dựa vào:
A. Trạng thái tồn tại B. Độ tan trong nước
C. Màu sắc D. Thành phần nguyên tố
Câu 11: Cho nguyên tử X có 3 lớp electron theo thứ tự chứa 2e, 8e, 1e. Vậy X thuộc chu kỳ:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần từ trái qua phải là?
A. Al, Mg, Na, K B. K, Na, Mg, Al
C. K, Al, Mg, Na D. Al, Mg, K, Na


1C



2C


3D




4A


5A


6D





7B


8A


9C


10D



11C


12A





Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú

II.Tự luận (7đ )
Câu 1: Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển hóa sau ( ghi rõ điều kiên phản ứng nếu có) (2đ)
Etyi axetat

Etilen Rượu etylic axitaxetic

Natriaxetat
Câu 2: Trình bày phương pháp hóa học nhận biết 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ riêng biệt: axit axetic, rượu etylic, bezen (1,5đ)


Câu 3:(3,5đ) Để trung hòa vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 4M cần a gam CH3COOH.
a/ Tính a
b/ Cho a gam CH3COOH trên tác dụng với một lượng dư rượu etylic. Tính khối lượng este sinh ra nếu hiệu suất phản ứng là 60%
( cho H = 1, Na = 23, C = 12, O=16)


Câu 1: Hs viết đúng mỗi PTHH có ghi rõ điều kiện phản ứng (0.5đ)
C2H4 + H2O axit C2H5OH

C2H5OH + O2 men giấm CH3COOH + H2O

CH3COOH + C2H5OH H2SO4 đ. t0 CH3COOC2H5+ H2O
CH3COOH + NaOH→ CH3COONa + H2O
Câu 2:
- Nhận biết axit axetic bằng quì tím hóa đỏ (0,5d)
- Nhận biết rượu etylic bằng natri có khí hiđro thoát ra. (0,5đ)
- Chất còn lại là benzen không phản ứng với natri.(0,5đ)
2C2H5OH + 2Na ( 2C2H5ONa + H2
Câu 3:
a/ CH3COOH + NaOH→ CH3COONa + H2O(0,5đ)
Tính số mol NaOH = 0,1x 4 = 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Tấn Trung
Dung lượng: 44,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)