ĐỀ THAM KHẢO (CÓ ĐÁP ÁN)-HK2
Chia sẻ bởi Trần Minh Quân |
Ngày 09/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THAM KHẢO (CÓ ĐÁP ÁN)-HK2 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học: ............................................................
Họ tên:
Học sinh lớp: …………………………………………...
KTĐK HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn TOÁN – LỚP 5
Ngày 10/ 12/ 2014
Thời gian: 40 phút
Giám thị
Số thứ tự
( ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
Nhận xét bài làm của HS
Giám khảo
Số thứ tự
............/ 0,5 đ
............/ 0,5 đ
............/ 0,5 đ
............/ 0,5 đ
............/ 1 đ
............/ 1 đ
............/ 1 đ
KHOANH TRÒN VÀO CHỮ TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG Ở CÁC CÂU 1,2,3,4.
1/ Chữ số 5 trong số thập phân 124,053 có giá trị là:
A. B. C. D. 5
2/ Số bé nhất trong các số: 6,27 ; 6,072 ; 6,027 ; 6,207 là:
A. 6,27 B. 6,072 C. 6,027 D. 6,207
3/ viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,0023 B. 0,023 C. 0,23 D. 2,3
4/ Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15km / giờ thì mất 30 phút. Quãng đường A đến B dài :
A. 7 km B. 7,2 km C. 7,5 km D. 7,6 km
5/ Điền số vào chỗ chấm bằng cách nối với số thích hợp:
40% của một số là 92. Số đó là :
9000
900
0,9m3 = .......... dm3
320
230
6/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
4059 tạ < 460kg 270 phút = 4,7 giờ
7/ Tính (có đặt tính)
a. 6 ngày 14 giờ + 12 ngày 16 giờ b. 22,95 : 4,5
............/ 2 đ
............/ 2 đ
............/ 1 đ
8/ a. Tìm x: b. Tính bằng cách thuận tiện
28– x = 15,6 5,7 x 49 + 5,7 x 50 + 5,7
…………………………………………………......……..…….………………............................
………………………………………………………………………......……..…….………………
…….....................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
9/ Một bể nước hình hộp chữ nhật có các kích thước đo trong lòng bể là : chiều dài 1,4m ; chiều rộng 1,2m ; chiều cao 1m . Bể hiện đang chứa nước, mức nước trong bể cao bằng chiều cao của bể. Người ta đã dùng hết 75% thể tích nước đang có trong bể. Tính thể tích nước còn lại.
Bài làm
………………………….......................................…………………………………………
………………………….......................................…………………………………………
………………………….......................................…………………………………………
………………………….......................................…………………………………………
………………………….......................................…………………………………………
………………………….......................................…………………………………………
………………………….......................................…………………………………………
………………………….......................................…………………………………………
………………………….......................................…………………………………………
………………………….......................................…………………………………………
10/ Một mảnh đất gồm một nửa hình tròn và một hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ. Tính chu vi mảnh đất.
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 5
HỌC KÌ 1 - NH : 2014 – 2015
Phần I : (3 điểm)
Câu 1: b.
Câu 2: c. 6,027
Câu 3: c. 0,23
Câu 4: c. 7,5 km
Câu 5:
Câu 6: Đ - S
Câu 7: a. 6 ngày 14 giờ + 12 ngày 16 giờ b. 22,95 : 4,5
HS đặt tính sai: 0đ
Câu b) không cân bằng dấu phẩy, số dư sai, thương sai: 0đ
HS thực hiện đúng mỗi phép tính: 0,5đ
Câu 8:
a. 28– x = 15,6 b. 5,7 x 49 + 5,7 x 50 + 5,7
x = 28 – 15,6 (0,5 đ) = 5,7 x ( 49+ 50 + 1 ) (0,5 đ)
x = 12,4 (0,5 đ) = 5,7 x 100
= 570 (0,5 đ)
Câu 9:
Họ tên:
Học sinh lớp: …………………………………………...
KTĐK HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn TOÁN – LỚP 5
Ngày 10/ 12/ 2014
Thời gian: 40 phút
Giám thị
Số thứ tự
( ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
Nhận xét bài làm của HS
Giám khảo
Số thứ tự
............/ 0,5 đ
............/ 0,5 đ
............/ 0,5 đ
............/ 0,5 đ
............/ 1 đ
............/ 1 đ
............/ 1 đ
KHOANH TRÒN VÀO CHỮ TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG Ở CÁC CÂU 1,2,3,4.
1/ Chữ số 5 trong số thập phân 124,053 có giá trị là:
A. B. C. D. 5
2/ Số bé nhất trong các số: 6,27 ; 6,072 ; 6,027 ; 6,207 là:
A. 6,27 B. 6,072 C. 6,027 D. 6,207
3/ viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,0023 B. 0,023 C. 0,23 D. 2,3
4/ Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15km / giờ thì mất 30 phút. Quãng đường A đến B dài :
A. 7 km B. 7,2 km C. 7,5 km D. 7,6 km
5/ Điền số vào chỗ chấm bằng cách nối với số thích hợp:
40% của một số là 92. Số đó là :
9000
900
0,9m3 = .......... dm3
320
230
6/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
4059 tạ < 460kg 270 phút = 4,7 giờ
7/ Tính (có đặt tính)
a. 6 ngày 14 giờ + 12 ngày 16 giờ b. 22,95 : 4,5
............/ 2 đ
............/ 2 đ
............/ 1 đ
8/ a. Tìm x: b. Tính bằng cách thuận tiện
28– x = 15,6 5,7 x 49 + 5,7 x 50 + 5,7
…………………………………………………......……..…….………………............................
………………………………………………………………………......……..…….………………
…….....................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
9/ Một bể nước hình hộp chữ nhật có các kích thước đo trong lòng bể là : chiều dài 1,4m ; chiều rộng 1,2m ; chiều cao 1m . Bể hiện đang chứa nước, mức nước trong bể cao bằng chiều cao của bể. Người ta đã dùng hết 75% thể tích nước đang có trong bể. Tính thể tích nước còn lại.
Bài làm
………………………….......................................…………………………………………
………………………….......................................…………………………………………
………………………….......................................…………………………………………
………………………….......................................…………………………………………
………………………….......................................…………………………………………
………………………….......................................…………………………………………
………………………….......................................…………………………………………
………………………….......................................…………………………………………
………………………….......................................…………………………………………
………………………….......................................…………………………………………
10/ Một mảnh đất gồm một nửa hình tròn và một hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ. Tính chu vi mảnh đất.
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 5
HỌC KÌ 1 - NH : 2014 – 2015
Phần I : (3 điểm)
Câu 1: b.
Câu 2: c. 6,027
Câu 3: c. 0,23
Câu 4: c. 7,5 km
Câu 5:
Câu 6: Đ - S
Câu 7: a. 6 ngày 14 giờ + 12 ngày 16 giờ b. 22,95 : 4,5
HS đặt tính sai: 0đ
Câu b) không cân bằng dấu phẩy, số dư sai, thương sai: 0đ
HS thực hiện đúng mỗi phép tính: 0,5đ
Câu 8:
a. 28– x = 15,6 b. 5,7 x 49 + 5,7 x 50 + 5,7
x = 28 – 15,6 (0,5 đ) = 5,7 x ( 49+ 50 + 1 ) (0,5 đ)
x = 12,4 (0,5 đ) = 5,7 x 100
= 570 (0,5 đ)
Câu 9:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Minh Quân
Dung lượng: 82,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)